mochila trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mochila trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mochila trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ mochila trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là ba lô, Ba lô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mochila

ba lô

noun

Doug, se vai sair do carro, leve a mochila.
Doug, nếu anh bỏ xe ra ngoài thì mang ba lô theo.

Ba lô

Doug, se vai sair do carro, leve a mochila.
Doug, nếu anh bỏ xe ra ngoài thì mang ba lô theo.

Xem thêm ví dụ

Para que é a minha mochila?
Sao anh lại đóng đồ của em?
Quando ia em visitas de estudo, férias de família, ou simplesmente quando estava a voltar para casa vindo de aulas extracurriculares, dava voltas pelas áreas arborizadas e juntava galhos de árvore com as ferramentas que escondia na minha mochila da escola.
Khi tôi tham gia chuyến đi của trường, kỳ nghỉ của gia đình hoặc đơn giản là trên đường về nhà từ các lớp học ngoại khóa, tôi đi lang thang quanh những vùng có nhiều cây và gom góp những nhánh cây với những công cụ tôi giấu trong ba lô đi học của mình.
Shaldre, deixe a sua mochila e o skate aqui
Để ba và ván trượt của cháu lại
Ele adora o som ruidoso que o porta-lápis faz dentro da sua mochila.
Nó yêu tiếng hộp bút chì khua trong cặp.
Ele deixa algo que tirou da mochila?
Hay để cái gì chìa ra không?
Deixe a mochila e saia.
Hãy bỏ cái túi xuống và ra khỏi đó.
Vai buscar a mochila.
Vào lấy đồ của cậu đi.
Porque levas um morango na tua mochila, menina?
Sao cô lại mang giấu một TRÁI DÂU ở trong cặp hả, cô nương?
Deixe a sua mochila e ande de skate aqui.
Để ba lô và ván trượt của cháu lại
Sim, foi a mochila!
Ừ, đúng, chính là do chiếc túi.
Sim, até esta aqui começar a vasculhar a minha mochila.
Ừ, cho đến khi con nhóc này bắt đầu mở ba lô của tôi ra.
O meu marido, na altura meu namorado, pensava duas vezes antes de usar uma mochila ou de deixar crescer a barba porque viajava muito.
Chồng tôi, rồi đến bạn trai tôi, nghĩ kĩ trước khi đeo ba lô hay để mọc râu bởi vì anh ấy đi du lịch quá nhiều.
Disse-me para parar, para lhe dar a minha mochila e pôr as mãos sobre o carro da polícia estacionado ali ao pé.
Anh ta bảo tôi dừng lại, tháo ba lô ra, và đặt hai tay lên xe cảnh sát đang ở gần.
A mochila da Sam.
Cặp của Sam
Sem dizer nada, tirou da mochila um binóculo e o entregou aos surfistas, apontando para a barreira.
Không nói gì, ông ta lôi ra một cái ống nhòm từ túi đeo lưng và đưa cho một trong những người lướt sóng đó, chỉ tay về phía hàng rào cản.
Aqui temos um primeiro protótipo de nosso rato câmera, que é um rato com uma mochila de rato com uma câmera que pode ir sob escombros para procurar por vítimas após terremoto e assim por diante.
Đây là một nguyên mẫu đầu tiên của chuột máy ảnh của chúng tôi, mà là một con chuột với một chiếc ba lô chuột với một máy ảnh mà có thể đi dưới đống đổ nát để phát hiện các nạn nhân sau động đất và vân vân.
Eu coloquei vários vestidos bonitos na sua mochila...
Bố đã thu xếp rất nhiều váy đẹp vào đây...
O urânio é nas mochilas.
Uranium trong mấy chiếc balo.
Sinta o peso da mochila.
Hãy cảm nhận sức nặng của cái ba-.
Óculos de sol, parca, mochila de camuflado.
Đeo kính râm, ba-lô màu ngụy trang.
Onde está a minha mochila?
cặp sách của tao ở đâu?
Eu encolhi os ombros, peguei outra vez na minha mochila e comecei a caminhar.
Tôi khom người xuống, cầm lấy balô và 1 lần nữa tôi bắt đầu đi tiếp.
Para mim, tudo começou quando tinha 19 anos e andei de mochila às costas pelo Sudoeste Asiático.
Mọi thứ bắt đầu khi tôi ở tuổi 19 và tôi đã có chuyến đi bộ xuyên Đông Nam Á.
Desde bicicletas e mochilas a jato, desde olhar para as estrelas e entrar no espaço exterior numa cápsula, a nossa capacidade de adquirir saber e a imaginação para atingir metas impossíveis parecem não ter limites.
Từ xe đạp để máy phản lực, từ nhìn lên những ngôi sao để thâm nhập các không gian bên ngoài trên những phi thuyền, năng lực của chúng ta trong việc tiếp nhận kiến thức và trí tưởng tượng để đạt được các mục tiêu tưởng chừng như không thể dường như là vô hạn.
Tudo o que tu e o Jacob precisam está nesta mochila.
" Tất cả nững điều con và Jacob cần đều ở trong này

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mochila trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.