montée en puissance trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ montée en puissance trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ montée en puissance trong Tiếng pháp.

Từ montée en puissance trong Tiếng pháp có các nghĩa là vật nhặt được, uy lực, sự tích tụ, chính phủ, sự tích luỹ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ montée en puissance

vật nhặt được

(pick-up)

uy lực

(ascendancy)

sự tích tụ

(build-up)

chính phủ

(ascendancy)

sự tích luỹ

(build-up)

Xem thêm ví dụ

Après ce second coup, ça pourrait monter en puissance.
Với cuộc tấn công thứ hai này, nó có thể bạo tay hơn.
Et cette montée en puissance s'applique aussi aux femmes, dont le rôle dans les révoltes ne doit pas être sous- estimé.
Và sự trao quyền này cũng áp dụng với phụ nữ, người mà vai trò trong cuộc nổi dậy không thể bị xem thường.
Quand donc l’avion prend de l’altitude, le signal du portable monte en puissance, augmentant les interférences à un stade critique du vol.
Vì vậy, khi máy bay cất cánh, tín hiệu của điện thoại di động phát ra nhiều năng lượng, làm tăng mức nhiễu sóng vào thời điểm quan trọng của chuyến bay”.
Des groupes comme Anonymous sont montés en puissance ces 12 dernier mois, et sont devenus un des acteurs principaux dans le domaine des attaques en ligne.
Các nhóm như Anonymous đã nổi dậy trong 12 tháng qua và đã trở thành một lực lượng trọng yếu trong cuộc chơi tấn công mạng này.
Son règne vit la montée en puissance du socialisme, du communisme, du fascisme, du républicanisme irlandais et de l'indépendantisme indien qui changèrent radicalement le paysage politique.
Thời đại của ông chứng kiến sự trỗi dậy của chủ nghĩa xã hội, chủ nghĩa cộng sản, chủ nghĩa phát xít, chủ nghĩa cộng hòa Ireland, và phong trào giành độc lập Ấn Độ, tất cả đã làm thay đổi đáng kể tình hình chính trị.
Et j’ai eu l’opportunité de commencer à travailler avec cette communauté à ce moment là, et on a commencé à développer, réellement, et à les parrainer en termes de montée en puissance, en termes de conception.
Và tôi có cơ hội làm việc cùng với cộng động này vào lúc đó, và bắt đầu phát triển, 1 cách thực sự, và cố vấn cho họ về mặt kích cỡ, về mặt thiết kế.
Un autre facteur géographique de la montée en puissance de l'Europe est la Méditerranée qui, depuis des millénaires, servait de trait d'union entre les peuples et véhiculait les biens, les personnes, les idées et les inventions.
Một yếu tố địa lý quan trọng khác góp phần vào sự trỗi dậy của châu Âu là Địa Trung Hải, trong hàng nghìn năm, nó hoạt động như một siêu xa lộ trên biển tạo thuận lợi cho những trao đổi hàng hoá, con người, ý tưởng và những phát minh.
Le nouvel ordre mondial qui émergea de la guerre, marqué par la montée en puissance des États-Unis et du Japon et par les mouvements indépendantistes en Inde et en Irlande, entraina un réalignement important de la politique impériale du Royaume-Uni.
Trật tự thế giới đang thay đổi vốn bắt nguồn từ đại chiến, đặc biệt là sự lớn mạnh của Hoa Kỳ và Nhật Bản trở thành các cường quốc hải quân và trỗi dậy của các phong trào độc lập tại Ấn Độ và Ireland, dẫn đến một sự tái xem xét quan trọng liên quan đến chính sách đế quốc của Anh.
Et faire cela, je pense est la réponse au futur parce que ce n'est pas monter en puissance une nouvelle solution; il s'agit de créer un mouvement dans l'éducation dans lequel les gens développent leurs propres solutions, mais avec un support externe basé sur un cursus personnalisé.
Và tôi nghĩ đó chính là câu trả lời cho tương lai vì vấn đề không phải là nhân rộng MỘT giải pháp mới; mà là tạo ra một cuộc cách mạng mới trong giáo dục, trong đó, con người sẽ tìm ra lối đi của riêng mình nhưng với sự giúp đỡ của một chương trình giảng dạy được cá nhân hoá.
Cependant, quelques années plus tard, Takemage se retrouve en désaccord avec les ikkō-ikki de Hokuriku, et comme le pouvoir politique de la région commence à basculer en faveur du clan rival (en raison principalement de la soudaine montée en puissance du Hongan-ji, la situation de la province d'Echigo se détériore rapidement.
Tuy nhiên, trong những năm tiếp theo, Tamekage tự thấy mình đứng trước mối nguy cơ đối địch với những người Ikkō-ikki ở Hokuriku, và vì quyền lực chính trị trong vùng bắt đầu thay đổi theo ý muốn của gia tộc đối địch này (phần lớn là do sự trỗi dậy bất ngờ của Honganji), tình hình của Echigo nhanh chóng trở nên xấu đi.
L’un consiste à la désamorcer en contestant les pensées qui déclenchent sa montée en puissance.
Thứ nhất là tháo ngòi nổ bằng cách chống lại những ý nghĩ làm cho nó tăng vọt lên.
Sa montée en puissance renforce son fanatisme et la hargne de ses militants.
Càng nắm nhiều quyền lực, ông ta lại càng quá khích và những người ủng hộ ông ta lại càng hung hăng.
La rébellion contre Gul'dan monte en puissance.
Cuộc phản loạn chống lại Gul'dan đang ngày một lớn mạnh.
Et troisièmement, grâce à la montée en puissance des organisations non gouvernementales.
Và thứ ba là, sự lớn mạnh của các tổ chức vô chính phủ.
Mais la montée en puissance de l’Assyrie et de la Babylonie a mis fin à la grandeur d’Ebla.
Tuy nhiên, sự huy hoàng của Ebla kết thúc khi lịch sử qua tay của A-si-ri và Ba-by-lôn, hai nước đang lớn mạnh.
C'est l'histoire de la montée en puissance de la comédie stand- up au Moyen- Orient -- un soulèvement debout, si vous voulez.
Đây là câu chuyện về sự trỗi dậy của các nghệ sĩ hài độc thoại trên sân khấu Trung Đông một sự bùng nổ của hài độc thoại, đại loại như vậy.
Et nous nous sommes mis à monter en puissance nous avons regardé quel était le problème qui allait se poser avec les Etats-Unis.
Và chúng tôi bắt đầu phát triển nó chúng tôi xem xét đâu là nguyên nhân để phát triển tại Mỹ?
Et nous nous sommes mis à monter en puissance nous avons regardé quel était le problème qui allait se poser avec les Etats- Unis.
Và chúng tôi bắt đầu phát triển nó chúng tôi xem xét đâu là nguyên nhân để phát triển tại Mỹ?
Avec la montée en puissance de l'administration centrale émerge une nouvelle classe composée de scribes instruits et de fonctionnaires à qui le pharaon accorde des propriétés en guise de paiement pour leurs services.
Cùng với tầm quan trọng ngày càng tăng của một chính quyền trung ương, đã phát sinh một tầng lớp mới bao gồm những quan ký lục có học thức và các quan chức mà được ban phát đất đai bởi của các pharaon đổi lại cho sự phục vụ của họ.
Malgré le fait que l'Empire byzantin durera encore quatre autres siècles, et que les croisades menaceront épisodiquement l'hégémonie musulmane, la victoire de Manzikert constitue le point de départ de la montée en puissance turque en Anatolie.
Trong khi Đế quốc Đông La Mã có thể tồn tại thêm 400 năm nữa và những cuộc Thập tự chinh có thể thay đổi thế thượng phong của người Hồi giáo trong một thời gian ngắn nhưng chiến thắng tại Manzikert đánh dấu sự khởi đầu cho sự hiện diện của người Thổ tại Anatolia.
Après qu’Israël eut été emmené en exil à Babylone, Jéhovah annonça la montée et la chute de puissances mondiales qui allaient exercer une influence sur son peuple depuis cette époque jusqu’à nos jours. — Daniel, chapitres 2, 7, 8 et 11.
Sau khi dân Y-sơ-ra-ên đi lưu đày ở Ba-by-lôn, Đức Giê-hô-va tiên tri về sự dấy lên và sụp đổ của các cường quốc thế giới gây ảnh hưởng trên dân Ngài từ thời Ba-by-lôn đến thời nay (Đa-ni-ên, đoạn 2, 7, 8 và 11).
S'ensuit une période d'anarchie qui conduit à une guerre civile brutale connue sous le nom d'« année des quatre empereurs » et qui voit la montée en puissance et la chute successive des empereurs Galba, Othon et Vitellius, jusqu'à l'accession au trône de Vespasien le 22 décembre 69.
Sự hỗn loạn xảy ra sau đó, dẫn đến một năm của các cuộc nội chiến tàn bạo được gọi là Năm của Bốn Hoàng đế, mà đã cho thấy sự kế vị liên tiếp và sự sụp đổ của các hoàng đế Galba, Otho và Vitellius, cho đến khi có sự lên ngôi của Vespasianus vào ngày 21 tháng 12 năm 69.
Frère Hafen a souligné : « Nous voyons bien la puissance d’une révolution anti-mariage à travers ces statistiques qui révèlent une montée en flèche du nombre de naissances hors mariage, de concubinages et de divorces.
Anh Cả Hafen nói: “Chúng ta có thể thấy sức mạnh của phong trào cách mạng chống hôn nhân nơi những con số thống kê đó mà cho thấy sự bộc phát của những việc đẻ hoang, sống chung như vợ chồng và ly dị.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ montée en puissance trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.