moranga trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ moranga trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ moranga trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ moranga trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bí đỏ, bí ngô, bí, Bí ngô, Bóng quần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ moranga

bí đỏ

(pumpkin)

bí ngô

(pumpkin)

(pumpkin)

Bí ngô

(pumpkin)

Bóng quần

(squash)

Xem thêm ví dụ

Essas cinco comidas em especial são: Taiyaki (Ayu), morangos (Nayuki), nikuman (Makoto), sorvete (Shiori) e gyudon (Mai).
Năm món ăn ưa thích của họ là: taiyaki (Ayu), dâu tây (Nayuki), nikuman (Makoto), kem (Shiori) và gyūdon (Mai).
Suco de morango.
Nước ép việt quất.
E os morangos também.
Và tất cả vườn dâu tây.
Eu sabia da manteiga no corpo dela e da alergia dele aos morangos.
Mình biết về loại dầu bôi của ả, biết cả sự di ứng của cậu ta.
Porque levas um morango na tua mochila, menina?
Sao cô lại mang giấu một TRÁI DÂU ở trong cặp hả, cô nương?
Que os legumes são coloridos, têm sabor, que as cenouras crescem debaixo do chão, que os morangos crescem na terra.
Rằng rau thực sự đầy màu sắc - rằng chúng có hương vị, rằng cà rốt mọc trong đất, rằng dâu tây trồng ở mặt đất.
Eduardo foi enterrado com a camisa, touca e luvas que havia usado em sua coroação, já que sua efígie o mostra como rei, segurando o cetro e orbe e usando uma coroa de folhas de morango.
Edward được chôn cất trong trang phục áo sơmi, mũ và găng tay sử dụng trong lễ đăng quang của ông, và hình nộm mô tả ông trong tư cách một quân vương, tay cầm quyền trượng và bảo châu, đầu đội vương miện lá dâu tây.
E o de morango?
Còn vị dâu là của ai nhỉ?
Champanhe, morangos...
Rượu sâm banh, dâu tây...
Aliás, eu vi o Oliver fazer uma extração de ADN de morango há um ano, e por isso é que segui este caminho bizarro que vos vou contar agora.
Thật ra, tôi đã thấy Oliver thực hiện trích ADN dâu tây từ một năm trước và điều này đã hướng tôi đến một con đường kỳ lạ mà tôi sẽ chia sẻ với các bạn ngay bây giờ.
E ainda se conseguem morangos.
Với lại, bạn còn thu được dâu nữa.
Os morangos estão frescos, foram tirados esta manhã do meu jardim.
Mấy trái dâu mới được hái trong vườn nhà bác sáng nay đấy.
Mais cinco desses e seu cérebro vai virar geleia de morango
Đây là lần cuối cùng mày làm phiền tao đấy
Você se lembra do gosto dos morangos?
Cậu nhớ mùi vị của dâu chứ?
Os miúdos grandes adoram morangos e bananas.
Những đứa trẻ lớn yêu dâu tây và chuối.
Sim, Tony, leve batata-frita e um milkshake de morango para ele.
Ừ, Tony, lấy cho nó ít khoai chiên và 1 ly nước dâu luôn nhé.
Eu pedi um sorvete de morango.
Gọi cho cháu món dâu tươi đấy.
E se juntarmos um fantástico frasco de compota de morango...
Thôi mà! Vậy một hộp nhỏ với bánh mứt dâu thì thế nào?
Agora é a vez da geleia de morango da Danica.
Giờ là mức dâu của Danica
E com os morangos israelitas, ainda mais -- 80% dos pesticidas. especialmente os que visam as pragas de ácaros nos morangos.
Còn với dâu Israel, thậm chí còn tốt hơn, 80% thuốc trừ sâu, đặc biệt là thuốc chống nhện đỏ ở cây dâu.
Não há árvores de morangos, nem arbustos de cenouras.
Không có cây dâu hoặc bụi cà rốt.
Morango, noz-pecã, e este chama-se triplo chocolate.
Dâu này, pecan, còn cái này là sô cô la 3 lớp
Para quem é o morango?
Và một dâu tươi.
Perto de morango, eu acho.
Giống dâu tây hơn, em nghĩ thế.
Isso pode significar, por exemplo, pegar o gene que controla a produção de uma substância química anticongelante em um peixe do Ártico (como algumas espécies de linguado) e inseri-lo numa batata ou morango para torná-lo resistente ao frio.
Thí dụ, có thể chọn một gien từ loài cá sống ở bắc cực (chẳng hạn như cá bơn) sản xuất được một hóa chất có đặc tính chống đông lạnh, và ghép gien đó vào một củ khoai tây hoặc quả dâu tây để giúp chúng chịu sương giá.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ moranga trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.