morcego trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ morcego trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ morcego trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ morcego trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là dơi, bộ dơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ morcego

dơi

noun

E um monte de morcegos surgiu do nada e me perseguiu pela rua.
Rồi một bầy dơi bao vây và rượt tôi xuống phố.

bộ dơi

noun

Xem thêm ví dụ

O homem que costumava ter o morcego.
Kẻ đã từng dùng 1 cây gậy bóng chày.
Um quinto de todos os mamíferos vivos são morcegos e eles têm atributos verdadeiramente únicos.
Một phần năm những loài động vật có vú là dơi, và chúng có những thuộc tính rất độc đáo.
A Nova Zelândia tem poucos mamíferos nativos; entre esses estão algumas espécies de morcegos e de animais aquáticos, como baleias e golfinhos.
Một số loài dơi và động vật có vú ở biển, như cá voi và cá heo, là loài bản địa duy nhất ở đây.
Os morcegos são importantes para os nossos ecossistemas.
Dơi rất quan trọng cho hệ sinh thái của chúng ta.
Os morcegos usam a ecolocalização.
Chúng sử dụng sự định vị tiếng vang.
E um monte de morcegos surgiu do nada e me perseguiu pela rua.
Rồi một bầy dơi bao vây và rượt tôi xuống phố.
Assim como o morcego que emite um sinal acústico e lê o eco, esses peixes emitem ondas ou pulsos elétricos, dependendo da espécie, e daí, com receptores especiais, detectam qualquer alteração nesses campos.
Giống như loài dơi phát ra tín hiệu âm thanh và sau đó đọc âm thanh phản xạ, các loài cá này cũng phát ra sóng điện hoặc xung điện, tùy theo loài, rồi sau đó dùng các cơ quan thụ cảm đặc biệt để phát hiện bất cứ vật gì gây nhiễu trong các điện trường này.
Respondendo aos seus desejos, um morcego de repente voa pela janela de sua Mansão, inspirando Bruce para assumir a personalidade de Batman.
Như thể đáp ứng mong muốn của anh, đột nhiên một con dơi bay qua cửa sổ, tạo cảm hứng cho Bruce đảm nhận nhân cách của Batman .
Sou um morcego!
Cháu là một con dơi!
Otonícteris ( Otonycteris hemprichii ), o morcego de orelhas longas está à caça.
Otonycteris, dơi tai dài sa mạc ( long-eared bat ), đang săn mồi.
Cego como um morcego?
Cậu mù như dơi ấy nhỉ.
Então, como é possível que os morcegos mantenham esta estrutura social estável e complexa com capacidades cognitivas tão limitadas?
Vậy làm sao mà loài dơi có thể duy trì kết cấu xã hội ổn định và phức hợp này với khả năng nhận thức hạn chế như thế?
Como muitas outras espécies, o morcego-nariz-de-porco usa a ecolocação ao caçar insetos.
Giống như nhiều loài khác, chúng định vị bằng sóng âm khi săn côn trùng.
Realmente, nesta imagem, temos uma imagem de longevidade rodeada por cinco morcegos.
Và thật vậy, trong hình ảnh này, bạn có một bức tranh về tuổi thọ được bao quanh bởi 5 con dơi.
E aqui Alice começou a ficar um pouco sonolenta, e continuou falando para si mesma, em um sonho tipo de forma, " Gatos comem morcegos?
Và ở đây, Alice bắt đầu nhận được khá buồn ngủ, và tiếp tục nói với chính mình, trong một thơ mộng
Portanto, neste momento, no meu laboratório, estamos a combinar biologia de campo de ponta sobre morcegos, apanhando estes morcegos de vida longa, com a mais recente e moderna tecnologia molecular para melhor compreender o que eles fazem para não envelhecerem como nós.
Vì thế, ngay bây giờ, trong phòng thí nghiệm của tôi, chúng tôi đang kết hợp những kỹ xảo của dơi trong lĩnh vực sinh học, đi ra ngoài và bắt những con dơi sống thọ, với cập nhật mới nhất, công nghệ hiện đại phân tử để hiểu rõ hơn những gì chúng làm để ngăn chặn lão hóa như chúng ta làm.
O capitão Mike viu os morcegos como uma oportunidade comercial.
Thuyền trưởng Mike nhận thấy lũ dơi là một cơ hội thương mại.
E no Japão, centenas de morcegos invadiram um avião, fazendo-o precipitar-se no oceano.
Ở Nhật Bản, hàng trăm con dơi vây kín máy bay và khiến nó rơi xuống biển.
Até certo ponto, o homem conseguiu copiar os princípios encontrados nesta criação, tais como a propulsão a jato da lula, o sonar do morcego e parte da aerodinâmica das aves.
Loài người đã có thể bắt chước một phần nào các nguyên tắc mà họ khám phá trong các tạo vật, như sức đẩy tới của con mực, hệ thống ra-đa của con dơi và một số đặc tính để bay của các con chim.
Em comparação, o morcego-nariz-de-porco (2) tem uma envergadura de uns 13 centímetros e pesa só 2 gramas.
Còn dơi mũi lợn Kitti (2) có sải cánh khoảng 13cm và chỉ nặng 2 gram.
Dois morcegos solitários se esbarraram na noite.
Martha: " Đêm nọ 2 con dơi cô đơn đâm vào nhau.
Você virou um morcego.
Oh, giờ ông lại là dơi.
Com cerca de 3 centímetros de comprimento e uma envergadura de uns 13 centímetros, esse é o menor morcego conhecido e um dos menores mamíferos.
Dơi mũi lợn Kitti dài khoảng 30mm, sải cánh khoảng 13cm. Đây là loài dơi nhỏ nhất được biết đến, cũng là một trong số loài động vật có vú nhỏ nhất.
Portanto, o que temos feito no meu laboratório é estudar estes especialistas sensoriais únicos, os morcegos, e analisámos genes que provocam cegueira quando têm um defeito, genes que provocam surdez, quando têm um defeito. Agora conseguimos prever quais os locais que mais provavelmente provocam a doença.
Vì vậy điều chúng tôi đang thực hiện trong phòng thí nghiệm là nhìn vào những chuyên gia cảm giác duy nhất, loài dơi, và chúng tôi đã nhìn vào gen gây mù khi có một vấn đề trong đó, những gen gây điếc khi có một vấn đề trong đó, và bây giờ chúng tôi có thể dự đoán những khía cạnh có nhiều khả năng gây ra bệnh.
E não se pode contar a história dos polinizadores -- abelhas, morcegos, colibris, borboletas -- sem contar a história sobre a invenção das flores e sobre como co- evoluíram durante mais de 50 milhões de anos.
Và bạn không thể kể chuyện về các tác nhân thụ phấn -- ong, dơi, chim ruồi, bướm -- mà lại không kể chuyện về hoa cỏ và chúng đã tiến hóa cùng nhau như thế nào trong hơn 50 triệu năm.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ morcego trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.