morar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ morar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ morar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ morar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là ở, sống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ morar

verb

Ninguém sabe onde ele mora.
Chẳng ai biết anh ta đâu.

sống

verb

Tom e Maria moram em um bangalô.
Tom và Mary sống trong căn nhà gỗ.

Xem thêm ví dụ

22 E o rei perguntou a Amon se era seu desejo morar na terra, entre os lamanitas, ou entre seu povo.
22 Và vua hỏi Am Môn có phải ông muốn được lại xứ này với dân La Man là dân của vua không.
3 Naquela mesma noite, Natã recebeu a seguinte palavra de Deus: 4 “Vá e diga ao meu servo Davi: ‘Assim diz Jeová: “Não será você quem construirá uma casa para eu morar.
3 Ngay trong đêm đó, có lời của Đức Chúa Trời truyền cho Na-than rằng: 4 “Hãy nói với tôi tớ ta là Đa-vít: ‘Đây là điều Đức Giê-hô-va đã phán: “Con không phải là người sẽ xây nhà cho ta ngự.
Talvez você possa morar com a Ramona.
Có lẽ cậu nên sống với Ramona.
Vai morar fora ou entre paredes?
Các người sẽ đằng trước hay đằng sau bức tường?
+ Os cananeus persistiam em morar nessa região.
+ Dân Ca-na-an cứ tiếp tục sống tại vùng đất ấy.
Em outra ocasião, quando minha mulher e eu voltávamos para casa de carro, depois de ter visitado uns amigos, tive a impressão de que deveríamos passar pela cidade — um desvio de muitos quilômetros — para visitar uma viúva idosa que já morara em nossa ala.
Vào một dịp khác, khi Chị Monson và tôi lái xe về nhà sau khi đi thăm bạn bè, thì tôi cảm thấy có ấn tượng là chúng tôi nên đi xuống phố—phải lái xe nhiều dặm—để thăm một góa phụ lớn tuổi đã từng sống trong tiểu giáo khu của chúng tôi.
Aonde você for, eu irei também, e morarei onde você morar.
Mẹ đi đâu con sẽ đi đó, và mẹ sống nơi nào con sẽ sống nơi đó.
Por que não vem morar comigo?
Sao cậu không dọn vào với tôi?
Em maio de 1996, eu e La voltamos para a Austrália e passamos a morar em Cairns, no norte de Queensland.
Vào tháng 5 năm 1996, tôi cùng La trở lại Úc và định tại Cairns, bắc Queensland.
Morar junto?
Sống cùng nhau?
Jesus expulsa o dragão e os demônios do céu, e eles vêm morar na Terra.
Rồi Chúa Giê-su quăng chúng từ trời xuống đất.
Ao mesmo tempo, escritórios remotos de tradução também são necessários em várias regiões do mundo para que os tradutores possam morar e trabalhar onde o idioma é falado.
Đồng thời, nhiều nơi trên thế giới cũng cần có các Văn phòng Dịch thuật Từ xa để các phiên dịch viên có thể sống và làm việc tại nơi mà ngôn ngữ đó được sử dụng.
12 E vou pegar o restante de Judá, os que estavam decididos a ir morar na terra do Egito, e todos eles morrerão na terra do Egito.
12 Ta sẽ lấy đi số người sót lại của Giu-đa, là những kẻ đã quyết đến xứ Ai Cập trú ngụ, nên hết thảy chúng sẽ tiêu vong ở xứ Ai Cập.
Não sei como aguenta morar com ela.
Không hiểu sao cô lại chịu đựng được bả.
* Por meio de seu espírito santo, Deus pode ver tudo e usar seu poder em todos os lugares, sem ir literalmente a esses lugares ou morar neles.
Qua thần, hay thánh linh, Đức Chúa Trời có thể thấy mọi sự và sử dụng quyền năng Ngài ở bất cứ nơi đâu mà không cần phải trực tiếp đi đến hoặc ngự tại đó.
Ela foi morar na casa de um estrangeiro.
Nó đã bỏ đi tới sống... ở nhà của một người ngoại quốc.
De modo que 2 Pedro 3:13 prediz: “Há novos céus [o Reino celestial de Deus] e uma nova terra [uma nova sociedade terrestre] que aguardamos segundo a sua promessa, e nestes há de morar a justiça.”
Vì vậy, 2 Phi-e-rơ 3:13 báo trước: “Theo lời hứa của Chúa, chúng ta chờ-đợi trời mới [Nước Đức Chúa Trời ở trên trời] đất mới [xã hội mới trên đất], là nơi sự công-bình ăn-”.
Para morar no lugar secreto de Jeová hoje, a pessoa precisa se dedicar a ele e se batizar
Ngày nay, dâng mình và làm báp-têm là điều kiện thiết yếu để chúng ta được trong nơi kín đáo của Đức Giê-hô-va
Vai morar com a gente, venha!
Mãy sẽ với chúng tao.
Durante os 50 e 60, os cidadãos soviéticos foram chamados a ir morar nas "terras virgens" do Cazaquistão.
Trong suốt thập niên 1950 và 1960 các công dân Liên Xô được khuyến khích đến định cư ở "Vùng đất mới" ở nước Cộng hòa Xô viết.
No verão de 1941, depois de muitos meses de planejamento com oração, Marion e eu havíamos economizado algum dinheiro, e compramos um furgão de viagem, de cinco metros e meio, em que a nossa família podia morar.
Vào mùa hè năm 1941, sau nhiều tháng cầu nguyện và thu xếp, hai vợ chồng chúng tôi dành dụm được một ít tiền nên mua được một xe moóc dài 5 mét rưỡi đủ để cả nhà sống trong đó.
Pouco depois, realizaram um sonho muito desejado — ter um barco a vela e morar nele.
Không lâu sau khi kết hôn, điều mà hai anh chị hằng ao ước trở thành hiện thực—sở hữu một chiếc thuyền buồm và sống trên thuyền quanh năm.
“Podemos morar em nossa própria casa e dirigir nosso próprio carro.
Chúng tôi đã có thể sống trong nhà của mình và lái xe của mình.
Qualquer homem bom pode morar em nosso estado.
Bất cứ người lương thiện nào cũng có thể sống an lành ở đây.
Ela, hum, quer que eu voltar a morar com ela.
Bà ấy... um... muốn tớ về sống với bà.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ morar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.