moratoire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ moratoire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ moratoire trong Tiếng pháp.

Từ moratoire trong Tiếng pháp có nghĩa là gia hạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ moratoire

gia hạn

noun (luật học, pháp lý) gia hạn)

Xem thêm ví dụ

Nous devons rester à l'écart des moratoires.
Chúng ta tránh xa các lệnh cấm.
Et alors ce que nous avons fait, vraiment, nous avons fait des moratoires de forage sur les côtes est et ouest.
Và cái chúng ta đã làm là chúng ta đã cho ngừng những hoạt động khoan dầu ở các bờ biển đông và tây.
Le moratoire, c'est un signe d'échec.
Tôi nghĩ các anh ra lệnh cấm là vì các anh đang thất thế.
Et donc, à la réunion en décembre et aux autres réunions qui vont sûrement suivre dans les mois d'après, c'est très probable qu'il n'y ait pas de moratoire.
Nên trong cuộc họp vào tháng 12 và những cuộc họp khác có vẻ sẽ được tổ chức trong những tháng tới, rất có thể sẽ không có lệnh hoãn nào.
Les moratoires sont bien, mais nous devons vraiment nous concentrer sur les molécules de pétrole.
Lệnh cấm thì cũng không có vấn đề gì, nhưng chúng ta cần tập trung vào những phân tử dầu.
Je crois qu'à l'heure actuelle un moratoire est nécessaire.
Tôi tin rằng đây là lúc chúng ta cần một sự hoãn lại.
Au bout de quelques mois, la congrégation a été informée qu’un moratoire de trois ans frappait la vente de biens immobiliers aux Églises et que l’offre était donc retirée.
Mấy tháng sau, hội thánh được thông báo là hội đồng đã tạm đình chỉ việc bán bất động sản cho các nhà thờ trong vòng ba năm, và họ rút lại đề nghị trước kia của họ.
Cela généra un effet boule de neige avec des tribus du sud-ouest -- dont la nation Navajo, une des plus grande tribus du pays -- décrétant un moratoire sur les recherches génétiques.
Sự việc lên đến đỉnh điểm như hiệu ứng domino với một số bộ tộc địa phương ở vùng Đông Bắc - bao gồm bộ tộc Navajo, một trong những bộ tộc lớn nhất trong nước-- đã đặt một lệnh cấm về nghiên cứu di truyền.
Je lève le moratoire pour les autres journalistes.
Tôi sẽ dỡ lệnh cấm cho tất cả các thành viên Hội nhà báo.
Le 30 novembre 1786, après un moratoire de fait sur les exécutions (dont la dernière remontait à 1769), Léopold promulgua la réforme du code pénal qui abolit la peine de mort et ordonna la destruction de tous les instruments destinés aux exécutions sur son territoire.
Ngày 30 tháng 11 năm 1786, sau khi trên thực tế đã bãi bỏ việc hành quyết (lần cuối năm 1769), Leopold ban hành các sửa đổi của bộ luật hình sự, theo đó án tử hình chính thức bị bãi bỏ và các công cụ tử hình cũng bị tiêu hủy.
L'autre endroit qui alimente en quelque sorte notre dépendance en pétrole et notre hausse de consommation est le Golfe du Mexique, qui ne faisait pas partie des moratoires.
Và 1 nơi đã góp phần làm gia tăng sự lệ thuộc và mức tiêu thụ dầu mỏ của chúng ta
Elle souhaitait faire remarquer que les Témoins de Jéhovah avaient demandé un terrain avant la mise en place du moratoire.
Bà muốn lưu ý hội đồng rằng Nhân-chứng Giê-hô-va đã xin mua mảnh đất trước khi hội đồng ra lệnh tạm ngưng bán bất động sản cho các nhà thờ.
L'autre endroit qui alimente en quelque sorte notre dépendance en pétrole et notre hausse de consommation est le Golfe du Mexique, qui ne faisait pas partie des moratoires.
Và 1 nơi đã góp phần làm gia tăng sự lệ thuộc và mức tiêu thụ dầu mỏ của chúng ta là Vịnh Mexico không nằm trong lệnh hoãn sử dụng dầu mỏ.
La réponse, qui se résumait à une seule phrase, leur faisait savoir que le moratoire était toujours en vigueur.
Hội thánh nhận một lá thư vỏn vẹn có một câu cho biết rằng lệnh cấm vẫn còn hiệu lực.
Je demande un moratoire sur les faveurs au roi.
Tôi yêu cầu tạm hoãn ân huệ của nhà vua lại đi.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ moratoire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.