mois trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mois trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mois trong Tiếng pháp.
Từ mois trong Tiếng pháp có các nghĩa là tháng, lương tháng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mois
thángnoun (unité de temps) On parle beaucoup du fait qu'elle va en France le mois prochain. Nhiều người nói rằng tháng sau cô ta sẽ đi Pháp. |
lương thángnoun Un mercredi, elle a retiré son salaire du mois en liquide. Vào ngày thứ tư nọ, chị lãnh lương tháng bằng tiền mặt. |
Xem thêm ví dụ
Vous sourirez aussi en vous rappelant ce verset : « Et le roi leur répondra : Je vous le dis en vérité, toutes les fois que vous avez fait ces choses à l’un de ces plus petits de mes frères, c’est à moi que vous les avez faites » (Matthieu 25:40). Các chị em cũng sẽ mỉm cười khi nhớ tới câu này: “Vua sẽ trả lời rằng: Quả thật, ta nói cùng các ngươi, hễ các ngươi đã làm việc đó cho một người trong những người rất hèn mọn nầy của anh em ta, ấy là đã làm cho chính mình ta vậy” (Ma Thi Ơ 25:40). |
Excusez-moi, quoi? Xin lỗi, sao cơ? |
Excusez-moi. Xin lỗi! |
Donnez- moi ce dont vous m'avez parlé auparavant, s'il vous plait. Đưa tôi cái mà thầy nói trước đây. |
» Je suis le missionnaire qui n’avait pas reçu de lettre de sa mère ni de son père pendant les neuf premiers mois de sa mission. Em là người truyền giáo đã không nhận được thư của mẹ hoặc cha mình trong chín tháng đầu tiên ở trong khu vực truyền giáo của mình đây. |
Tu viendras à moi ou ton peuple ne quittera jamais l'Égypte. Hoặc là chàng sẽ tới với em hoặc là họ sẽ chẳng bao giờ rời khỏi Ai Cập. |
Pardonnez-moi! Xin lỗi. |
De ce que je découvrirais sur moi-même. Về thật sự mình là ai. |
Vous êtes le seul ami de ce chapitre de ma vie que j'aimerais garder, croyez-moi! Anh là người bạn duy nhất trong chương này mà tôi muốn giữ. |
pour que tu postes une garde au-dessus de moi ? Mà ngài đặt người canh giữ con? |
À moi, à moi! Của ta, của ta! |
Il viendra à moi. Nó sẽ đến với tôi thôi. |
Au début, j'y allais une fois par semaine et ensuite, une fois par mois et puis de moins en moins. Lúc đầu là mỗi tuần một lần và rồi có khi là mỗi tháng một lần và bây giờ còn ít hơn. |
Viens avec moi. Đi với tôi. |
Pourquoi moi? Sao lại là tôi. |
Ouais, moi aussi. tôi cũng thế. |
Cela représente six mois d'agonie et j'en ai bu la lie jusqu'à la fin. Vậy là có 6 tháng để chết và tôi phóng xe lửa thẳng vào núi. |
Je suis qu'à deux mois, je crois. Tôi nghĩ mới được hai tháng. |
Mes frères et sœurs, je sais que vous conviendrez avec moi que cette conférence a été des plus inspirantes. Thưa các anh chị em, tôi biết các anh chị em sẽ đồng ý với tôi rằng đây là một đại hội mang lại nhiều cảm ứng nhất. |
La guerre prit fin lors de la bataille de Hakodate, après un mois de combats. Sự thách thức này chấm dứt trong trận Hakodate, sau một tháng chiến đấu. |
Viens à Miami, piloter avec moi. Tớ muốn cậu tới Miami và cùng lái với tớ. |
La police, le bureau de poste et toutes les écoles ouvertes le mois prochain Cuối tháng sẽ có đồn cảnh sát và trường học sẽ mở cửa lại |
Par exemple, si la dimension qui caractérise votre cohorte est Date d'acquisition, cette colonne contient la date d'acquisition pour chaque cohorte, ainsi que le nombre d'utilisateurs que vous avez acquis sur la période (jour, semaine, mois). Ví dụ: nếu bạn mô tả nhóm theo thứ nguyên Ngày chuyển đổi, thì cột này sẽ liệt kê ngày chuyển đổi cho mỗi nhóm và số lượng người dùng mà bạn có được trong khoảng thời gian đó (ngày, tuần, tháng). |
Dites-moi. Vậy nói tao nghe. |
Amenez- le- moi. Hãy mang đứa trẻ lại đây cho tôi”. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mois trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới mois
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.