monde trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ monde trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ monde trong Tiếng pháp.

Từ monde trong Tiếng pháp có các nghĩa là thế giới, giới, đời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ monde

thế giới

noun

giới

noun

Les archives kryptoniennes contiennent le savoir de 100 000 mondes différents.
Thư viện của Krypton chứa đựng kiến thức từ 100,000 thế giới.

đời

noun

Xem thêm ví dụ

Tu sais, une bonne nuit de sommeil ne serait pas la pire chose au monde.
Cô biết đấy, một giấc ngủ ngon và không để tâm tới những thứ tồi tệ đang xảy ra trên trái đất.
On ne nous avait pas dit que la fin du monde serait d'un ennui mortel.
Chẳng còn ai buồn nói về sự tẻ nhạt ngày tận thế nữa rồi
Nous allons de l'avant pour défendre l'espèce humaine et tout ce qu'il y a de bon et de juste en ce monde.
Và bây giờ chúng tôi tiến hành việc bảo vệ loài người và tất cả những thứ tốt đẹp nhất trong thế giới của chúng ta.
Tout le monde est limité par des lois physiques comme celles de la pesanteur, qu’on ne peut ignorer sans se mettre en danger.
Người nào cũng bị các định luật vật lý, như là luật về trọng lực, giới hạn sự tự do của mình. Không một ai lơ đi luật này mà lại không bị hậu quả thảm hại.
21 Et il vient dans le monde afin de asauver tous les hommes, s’ils veulent écouter sa voix ; car voici, il subit les souffrances de tous les hommes, oui, les bsouffrances de tous les êtres vivants, tant des hommes que des femmes et des enfants, qui appartiennent à la famille cd’Adam.
21 Và Ngài sẽ xuống thế gian để acứu vớt tất cả loài người nếu họ biết nghe theo lời của Ngài; vì này, Ngài sẽ hứng lấy những sự đau đớn của mọi người, phải, bnhững sự đau đớn của từng sinh linh một, cả đàn ông lẫn đàn bà và trẻ con, là những người thuộc gia đình cA Đam.
” Tel est l’état du monde décrit dans un rapport venant d’Irlande.
Một bản báo cáo từ xứ Ireland nói như thế về tình trạng thế giới.
Dans le temps, les gens croyaient que le monde était plat.
Xưa kia người ta tưởng rằng thế giới phẳng.
Dans le monde nouveau, la société humaine sera unie dans le culte du vrai Dieu.
Trong thế giới mới đó, xã hội loài người sẽ hợp nhất trong sự thờ phượng Đức Chúa Trời thật.
Partout dans le monde, des milliers de gens écoutent et regardent Mormon Channel, qui est diffusé en anglais et en espagnol vingt-quatre heures sur vingt-quatre, sept jours sur sept, depuis Temple Square, à Salt Lake City (Utah, États-Unis).
Hàng triệu khán thính giả trên toàn thế giới thưởng thức Mormon Channel, được phát sóng bằng tiếng Anh và tiếng Tây Ban Nha 24 giờ một ngày, bảy ngày một tuần, từ Khuôn Viên Đền Thờ ở Salt Lake City, Utah, Hoa Kỳ.
Je pensais qu'on avait tout le monde.
Tôi tưởng nhận đủ cả rồi chứ.
” Puis il a prédit qu’on verrait exactement les mêmes comportements avant la fin du monde actuel. — Matthieu 24:37-39.
Rồi Chúa Giê-su nói rằng người ta cũng hành động y như vậy trước khi thế gian ngày nay kết liễu.—Ma-thi-ơ 24:37-39
b) Quel contraste Jéhovah voit- il quand il observe le monde aujourd’hui ?
(b) Khi nhìn xuống thế gian, Đức Giê-hô-va thấy tình trạng trái ngược nào?
Les personnes qui ne croient ou n’aspirent pas à l’exaltation et qui sont totalement convaincues des voies du monde considèrent que cette déclaration sur la famille n’est qu’un énoncé de règles qui doit être changé.
Những người không tin vào hoặc không mong muốn có được sự tôn cao và dễ bị thuyết phục nhất bởi những đường lối của thế gian xem bản tuyên ngôn về gia đình này chỉ là một chính sách cần được thay đổi.
Vous, vous êtes de ce monde ; moi, je ne suis pas de ce monde » (Jean 8:21-23).
Các ông đến từ thế gian này, tôi không đến từ thế gian này”.—Giăng 8:21-23.
Bonjour tout le monde!
Chào mÍi ng ° Ưi!
C'était la première introduction d'un concept fondamentalement militaire dans le monde des entreprises.
Đó là lần đầu tiên một khái niệm chiến lược về cơ bản là có tính quân sự đã được đưa vào thế giới kinh doanh.
Je suis assez sortie de ma zone de confort maintenant pour savoir que, oui, le monde tombe en morceaux, mais pas comme on le craint,
Giờ đây tôi đã bước ra ngoài ́vùng an toàn ́ của mình đủ đẻ biết rằng, vâng, thế giới có thể sụp đổ nhưng không theo cách bạn sợ hãi đâu.
Le monde, mettez à la voile!
Tất cả, chuẩn bị lên đường.
b) Quelle perspective les humains fidèles auront- ils dans le monde nouveau ?
(b) Nhân loại trung thành có triển vọng nào trong thế giới mới?
Et nous, aujourd'hui, à Exeter, nous nous trouvons à la frontière la plus éloignée du monde.
Và chúng ta ở Exeter ngày nay đang ở rìa xa của hành tinh.
18 De nos jours, les Témoins de Jéhovah parcourent le monde à la recherche de ceux qui aspirent à connaître Dieu et à le servir.
18 Tương tự thế, trong thời hiện đại, Nhân Chứng Giê-hô-va đã đi khắp đất để tìm kiếm người có lòng khao khát muốn biết và phụng sự Đức Chúa Trời.
Tu m'as moi, et tu as ta famille, et tu as le monde, et c'est tout.
Anh có em, và anh có gia đình anh, anh có cả thế giới này, và chỉ thế thôi.
♫ Nous sommes fermés au Monde jusqu'à nouvel ordre ♫
♫ Chúng ta ở rất gần trái đất chỉ đợi đến khi có tín hiệu ♫
Héron d'Alexandrie créa le premier moteur à vapeur au monde plus de mille ans avant qu'il soit réinventé pendant la Révolution Industrielle.
Heron xứ Alexandria đã chế tạo động cơ hơi nước đầu tiên trên thế giới mà tận 1,000 năm sau nó cuối cùng được phát minh lại trong thời kỳ Cách mạng Công nghiệp.
Tout le monde a un nom.
Mỗi người đều có một tên riêng.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ monde trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.