moquer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ moquer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ moquer trong Tiếng pháp.
Từ moquer trong Tiếng pháp có các nghĩa là chế giễu, vui vẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ moquer
chế giễuverb (từ cũ, nghĩa cũ) chế giễu) Vous vous moquez de mon accent car je ne suis pas d'ici? Câu đang chế giễu giọng nói của tôi bởi vì tôi không phải người bản địa hả? |
vui vẻadjective Et, en fait, les personnes qui se moquaient d’elles semblaient être plutôt heureuses et avaient l’air de bien s’amuser. Và thực ra, những người đang cười nhạo họ lại trông như những người khá hạnh phúc và vui vẻ. |
Xem thêm ví dụ
George III fut surnommé « George le fermier » par les satiristes initialement pour moquer son intérêt des sujets prosaïques par rapport aux questions politiques puis pour marquer sa différence par rapport à la grandiloquence de son fils et le représenter comme un homme du peuple. George III được mệnh danh là "Nông dân George" bởi những nhà thơ trào phúng, lúc đầu sự quan tâm của ông dành cho các vấn đề trần tục hơn là chính trị, nhưng sau đó tính cách giản dị và tiết kiệm của ông, đối lập với người con trai trưởng, khiến người ta gọi ông là con người của nhân dân. |
« On se moque de moi à l’école parce que je suis membre de l’Église. “Tôi bị chế nhạo ở trường học vì là Thánh Hữu Ngày Sau. |
Je sais, je mérite les moqueries. Tôi biết là mình xứng đáng bị giễu cợt mà. |
Bien que sa foi ait été mise à l’épreuve et ait fait l’objet de moqueries, il resta fidèle à ce qu’il savait, par expérience, être juste. Mặc dù đức tin của ông đã bị thử thách và chế nhạo, nhưng ông đã biết là đúng theo kinh nghiệm riêng của mình. |
Au fil des années, j’ai aussi vu à quel point elle a été fortifiée pour supporter les moqueries et le mépris qui émanent d’une société laïque envers une sainte des derniers jours qui écoute les conseils prophétiques et fait de la famille et de l’éducation des enfants ses plus grandes priorités. Trong nhiều năm tháng, tôi cũng đã nhìn thấy cách bà đã được củng cố để chịu đựng sự nhạo báng và khinh miệt đến từ một xã hội của thế gian khi một phụ nữ Thánh Hữu Ngày Sau lưu tâm đến lời khuyên của vị tiên tri và đặt gia đình cùng việc nuôi dưỡng con cái thành ưu tiên cao nhất của mình. |
C'est une bonne chose que tu te moques des instructions de tes docteurs alors, puisque tu vas toujours sur le terrain. Thật tốt khi bố không thèm quan tâm đến chỉ thị của bác sĩ, rồi lại vẫn còn ra ngoài đó chiến đấu. |
Dans la vidéo, Jackson se moque des fausses rumeurs à son sujet, comme des histoires autour de l'achat des os de l'« Homme Éléphant » ainsi que la chirurgie esthétique qu'il a subi durant le milieu des années 1980. Trong đó, Jackson tỏ thái độ giễu cợt vui vẻ trước những tin đồn sai sự thật về ông như chuyện mua xương của "Người Voi" và phẫu thuật thẩm mỹ. |
On se moque des serviteurs de Dieu en disant qu’ils ne sont pas réalistes. Các tiêu chuẩn đạo đức trong Kinh Thánh bị xem là lỗi thời. |
Beaucoup de gens se sont moqués d'une grande campagne d’il y a quelques années que nous avions appelée « Make Poverty History ». Nhiều người giễu cợt 1 chiến dịch lớn vài năm trước chúng ta gọi là Make Poverty History (làm cho đói nghèo thành quá khứ). |
Il s'est moqué de moi, comme de vous. Ổng đã lừa tôi và chắc ổng cũng đã lừa ông, Đại tá. |
Les moqueries ont cessé quand une violente tempête s’est abattue sur Bangui, la capitale. Một cơn bão lớn ập vào thủ đô Bangui đã chấm dứt những lời chế giễu. |
Beaucoup de gens se sont moqués d'une grande campagne d'il y a quelques années que nous avions appelée " Make Poverty History ". Nhiều người giễu cợt 1 chiến dịch lớn vài năm trước chúng ta gọi là Make Poverty History ( làm cho đói nghèo thành quá khứ ). |
Fait- il des méchancetés aux autres pour ensuite se moquer d’eux ? Người ấy có đối xử xấu với người khác rồi cười khoái chí không? |
Ils vont tous se moquer de toi. Chúng sẽ cười vào mặt con. |
Il faut aussi qu’ils sachent quoi faire lorsqu’on se moque d’eux à cause de leurs croyances. Chúng cũng phải tự tin về những điều chúng cần làm khi bị người khác chế giễu vì niềm tin của mình. |
Les magazines de l’Église ont rencontré un groupe de jeunes adultes de différents endroits du monde pour discuter des difficultés et des bénédictions liées au respect de la chasteté dans un monde qui n’accorde aucune valeur à la chasteté et va même jusqu’à s’en moquer. Ban biên tập các tạp chí Giáo Hội họp với một nhóm các thành niên trẻ tuổi ở nhiều nơi trên thế giới để thảo luận về những thử thách và phước lành của việc luôn sống trinh khiết trong một thế giới không quý trọng—và thậm chí còn nhạo báng—sự trinh khiết nữa. |
19 Or, quand Sânbalath le Horonite, Tobia+ le fonctionnaire* ammonite+ et Guéshèm l’Arabe+ ont appris ce qui s’était passé, ils se sont moqués de nous+ et nous ont traités avec mépris. Ils ont dit : « Que faites- vous ? 19 Khi San-ba-lát người Hô-rôn, Tô-bia+ quan chức người Am-môn+ và Ghê-sem người Ả Rập+ nghe tin ấy thì bắt đầu chế nhạo,+ tỏ ra khinh bỉ chúng tôi và nói: “Các ngươi làm gì vậy? |
On dit que le seigneur Bouddha se moque du monde, et je suis sûr qu'il se moque de moi. Họ nói rằng Phật tổ đang cười thế giới, và tôi chắc chắn ngài ấy đang cười tôi. |
28 Un témoin qui ne vaut rien se moque de ce qui est droit+, 28 Nhân chứng vô lại chế nhạo công lý,+ |
Après avoir été interrogé par le conseil des dirigeants, il a subi les moqueries d’Hérode et a finalement été conduit devant Pilate où on l’a mis devant une foule en colère. Sau cuộc thẩm vấn bởi hội đồng chỉ huy, Ngài đã bị vua Hê Rốt nhạo báng và cuối cùng bắt giải đến Phi Lát nơi mà Ngài phải đứng chịu xét xử trước một đám đông đầy giận dữ. |
Ils l’ont insulté, se sont moqués de lui et l’ont chassé de leur ville. Họ mắng nhiếc, nhạo báng, và đuổi ông ra khỏi thành phố của họ. |
Ou... qu'il se moque de nous. Hoặc là... chế nhạo chúng ta. |
Tu dois te moquer de moi! Các anh đùa tôi chắc? |
» Je pense que c’est une moquerie solennelle du sacrifice et des souffrances de Jésus-Christ. Tôi tin rằng đây là một cách nhạo báng nghiêm trọng về sự hy sinh và nỗi đau khổ của Chúa Giê Su Ky Tô. |
À mon grand étonnement, je n’ai récolté que moqueries et opposition. Thật ngạc nhiên, họ chế giễu và chống đối tôi. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ moquer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới moquer
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.