moule trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ moule trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ moule trong Tiếng pháp.

Từ moule trong Tiếng pháp có các nghĩa là khuôn, vẹm, con vẹm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ moule

khuôn

noun

Brise le moule et fais voler les stéréotypes en éclat !
Phá vỡ khuôn mẫu và chứng minh rằng mẫu rập khuôn là sai!

vẹm

noun

con vẹm

noun (động vật học) con vẹm)

Xem thêm ví dụ

Mais bon, l'eau que j'ai ramenée de l'île d'Anglesey où la mine se trouvait -- il y avait assez de cuivre dedans pour que je puisse mouler les fiches de ma prise électrique métallique.
Nhưng mà nói chung là, thứ nước mà tôi mang về từ đảo Anglesey, nơi có cái mỏ -- đã có đủ đồng trong đó để tôi làm những cái chấu cho cái phích cắm điện bằng kim loại của tôi.
Le byssus de la moule marine est- il le produit du hasard ?
Tơ chân của trai biển là do tiến hóa?
La moule Bathymodiolus vit dans un des endroits les plus hostiles de la planète, la dorsale médio-atlantique. Dans ce secteur, des cheminées hydrothermales crachent des substances chimiques très toxiques qui altèrent continuellement le code génétique du petit animal.
Loài trai dưới đáy biển sống ở một trong những vùng khắc nghiệt nhất địa cầu, Mid-Atlantic Ridge, nơi những hóa chất cực độc xối xả tuôn ra từ những ống nước nóng khiến cấu tạo gien của trai liên tục bị tổn thương.
22 Tu profaneras le revêtement d’argent de tes statues sculptées et le placage d’or de tes statues moulées*+.
22 Bấy giờ, anh em sẽ làm ô uế lớp bạc dát trên tượng khắc và lớp vàng mạ trên tượng đúc.
3 Dans la 8e année de son règne, alors qu’il était encore jeune, il commença à rechercher le Dieu de son ancêtre David+ ; et, dans la 12e année, Josias commença à purifier Juda et Jérusalem+ des hauts lieux+, des poteaux sacrés, des statues sculptées+ et des statues moulées*.
3 Đến năm thứ tám triều đại mình, khi vẫn còn là một thiếu niên, Giô-si-a bắt đầu tìm kiếm Đức Chúa Trời của Đa-vít, tổ phụ mình;+ vào năm thứ mười hai, ông khởi sự tẩy sạch khỏi Giu-đa và Giê-ru-sa-lem+ các nơi cao+ và những cột thờ,* tượng khắc+ và tượng đúc.
Peut-être qu'un doigt a servi de moule.
Có lẽ ai đó dùng ngón tay làm khuôn.
Je suis juste là debout une fois de plus avec mes yeux fermés et d'autres personnes font un moule de moi, c'est probant.
Tôi chỉ đứng đó, lại nhắm mắt, còn những người khác đang nặn khuôn tôi, để làm bằng chứng.
Des coquillages, des moules, des huitres, des palourdes, des tilapias, des ombles -- c'était les espèces servies.
Cua tôm, sò, hàu, nghêu, cá rô phi, cá hồi chấm hồng -- là những loài phổ biến.
Coque de qualité premium en polycarbonate moulée par injection
Vỏ nhựa PC được sản xuất theo công nghệ ép phun cao cấp
Il y a quelque chose qui se passe quand on moule des choses, qui arrive à chaque fois qu'on injecte de la silicone et qu'on moule en résine, on perd un peu en volume et on perd un peu en taille.
Có một chuyện xảy ra khi bạn tạo khuôn và đúc, mỗi lần bạn cho nó vào silicone và đúc trong nhựa, bạn sẽ mất một chút thể tích, kích cỡ sẽ nhỏ đi một xíu.
Coulé dans le moule de Satan ?
Rập theo khuôn của Sa-tan
Et ainsi de suite, elle place à des points stratégiques un certain nombre de filaments, qui forment un faisceau appelé byssus et qui arriment la moule à son domicile comme des cordages une tente.
Những sợi tơ được đặt một cách khéo léo này tạo thành một chùm gọi là các tơ chân, giúp trai bám vào nhà mới, như cách dây thừng giữ cho căn lều cố định.
La tâche finale des métallurgistes fut de mouler le plutonium sous la forme d'une sphère.
Công việc cuối cùng của các nhà luyện kim là xác định cách để đúc plutoni thành một khối cầu.
Les chercheurs américains ont donc plutôt isolé et cloné les gènes de cinq protéines adhésives de la moule, qu’ils s’apprêtent à reproduire en laboratoire et à soumettre aux tests industriels.
Thay vì thế, các nhà nghiên cứu người Mỹ đã tách và sao chép các gien tạo năm loại prô-tê-in kết dính của trai, và họ sắp cho sản xuất hàng loạt trong phòng thí nghiệm để các ngành công nghiệp thử nghiệm.
Certes, ils ne l’écoutèrent pas; malgré tout, Noé refusa de se laisser ‘couler dans le moule de tout le monde’.
Dù họ không nghe lời ông giảng, ông không chịu “làm theo đời nầy” tức thế gian hung ác đó (Rô-ma 12:2).
On a fabriqué la prothèse moulée, et il a commencé la vraie rééducation.
Mẩu cụt hoặc khuôn của bộ phận giả được làm, và anh ấy bắt đầu chương trình hồi phục thể chất thật sự.
T'avais-je requis dans mon argile, ô Créateur, de me mouler en homme?
Lại mang đến những nỗi đau khổ bất tận! Lấy ta ra khỏi khuôn mẫu để đúc kết ta thành một con người?
Des huîtres, des palourdes, et des moules.
Hào, nghêu, các loại đây.
Ces pétales coûtent chacun environ un dollar léger, en plastique moulé par injection, recouvert d'aluminium.
Mỗi cánh giá 1$ nhẹ, bằng nhựa phun bắt bu lông, và được phủ nhôm
Dans l'Asie du sud, le lait était coagulé avec une variété d'acides alimentaires, comme jus de citron, vinaigre et yaourt puis suspendu pour sécher dans des moules à paneer.
Ở Nam Á, sữa được đông tụ với nhiều loại axit trong thực phẩm, như nước chanh, giấm hoặc sữa chua và sau đó treo, để khô thành ổ.
Puis nous retirons les piliers vers le haut de la dune et nous sommes capables de créer à peu près n'importe quelle forme imaginable dans le sable, le sable se comportant comme un moule quand nous remontons.
Rồi khi ta rút những cái cọc đó lên khỏi cồn cát thì chúng ta có khả năng tạo ra hầu hết những hình dạng có thể hình dung được trong lòng cát và cồn cát đóng vai trò như là một cái khuôn khi chúng ta rút cọc ra.
» 3 Il rendit donc les 1 100 pièces d’argent à sa mère, mais elle lui dit : « Il faut absolument que je consacre* mon argent à Jéhovah. Je veux que tu l’utilises pour te fabriquer une statue sculptée et une statue moulée*+.
3 Vậy, ông trả lại 1.100 miếng bạc cho mẹ, nhưng bà nói: “Tay tôi chắc chắn sẽ biệt riêng số bạc này ra thánh cho Đức Giê-hô-va, để con trai tôi dùng chúng mà làm một tượng chạm và một tượng đúc.
Qui sait quels autres tours les moules ont dans leur sac ?
Ai biết được loài trai còn tiết lộ những bí mật nào nữa?
C'est un moule de moi en pied.
Một mẫu toàn thân từ bản thân tôi.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ moule trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.