motore trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ motore trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ motore trong Tiếng Ý.
Từ motore trong Tiếng Ý có các nghĩa là động cơ, phát động, vận động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ motore
động cơnoun (Động cơ điện) Ha motori elettrici con un originale sistema di propulsione. Nó có động cơ điện với một hệ thống động cơ đẩy cuốn. |
phát độngadjective |
vận độngadjective I disordini motori posso presentarsi nel primo trimestre. Rối loạn vận động có thể xuất hiện ở kì đầu mang thai. |
Xem thêm ví dụ
L'interprete BASIC fu il motore commerciale di Microsoft fino all'inizio degli anni ottanta, quando la società si concentrò sull'MS-DOS. Phiên dịch BASIC vẫn là cốt lõi của hoạt động kinh doanh của Microsoft cho đến đầu những năm 1980, khi công ty chuyển sang bán MS-DOS. |
Erone di Alessandria creò il primo motore a vapore del mondo, più di un migliaio di anni prima che venisse reinventato durante la Rivoluzione Industriale. Heron xứ Alexandria đã chế tạo động cơ hơi nước đầu tiên trên thế giới mà tận 1,000 năm sau nó cuối cùng được phát minh lại trong thời kỳ Cách mạng Công nghiệp. |
Al tuo risveglio, prenderemo il tè insieme e accenderemo i motori. Khi cháu dậy, ta sẽ dùng trà cùng nhau trước khi chúng ta khởi hành. |
La stessa strategia usata per trovare il codice per la retina si può usare anche per i codici di altre aree, ad esempio per il sistema uditivo e quello motorio, e dunque per il trattamento di sordità e di disordini motori. Chính chiến lược mà chúng tôi sử dụng để tìm mật mã cho võng mạc, chúng tôi cũng có thể dùng để tìm mật mã cho các khu vực khác, ví dụ như hệ thính giác và hệ cơ xương, để điều trị khiếm thính và rối loạn chuyển động. |
Il motore di agitazione. Động cơ dùng để khuấy trộn. |
Hai idea di quanto mi ci vorrà a ricalibrare i motori? Cậu có biết là sẽ mất bao lâu để dọn dẹp nó không hả? |
Bene, questo è il motore. Vật động cơ đó đây |
Il ronzio del motore si era fermato. Dầu bôi trơn cỗ máy đã cạn. |
Se in genere il tuo motore di ricerca è Google ma cambia all'improvviso, è possibile che la causa sia la presenza di malware. Nếu bình thường Google vẫn là công cụ tìm kiếm của bạn rồi đột nhiên lại không phải, thì có thể máy tính đã bị nhiễm phần mềm độc hại. |
Che succede se uno dei motori si blocca? Rất hay. Điều gì sẽ xảy ra nếu như một trong số các động cơ ngưng hoạt động? |
Per volare, come in un aeroplano umano, c'è bisogno di ali che generino abbastanza forza aerodinamica, c'è bisogno di un motore che generi potenza per volare, e c'è bisogno di un controllore, e nel primo aeroplano umano, il controllore era il cervello di Orville e Wilbur seduti nella cabina di pilotaggio. Để bay, giống như máy bay con người tạo ra bạn cần có cánh có thể tạo ra đủ khí động lực bạn cần một bộ máy tạo đủ năng lượng để bay và bạn cần một bộ điều khiển trong chiếc máy bay đầu tiên của con người, bộ điều khiển đơn giản là bộ não của Orville và Wilbur ngồi trong buồng lái |
Non so se conosciate l'ipomania, è come un motore fuori controllo, tipo una Ferrari senza freni. Trong trường hợp bạn chưa biết gì về chứng hưng cảm, nó giống như một động cơ bị mất điều khiển - một động cơ Ferrari chẳng hạn, chạy không ngừng nghỉ. |
È un motore. Tiếng động cơ. |
Non posso accendere i motori finché non è sigillato. Tôi không thể cho chạy động cơ tới khi đóng kín được cánh cổng. |
Un libro di invenzioni del 1655 parla di un motore a vapore (chiamato "fire engine") con una pompa utilizzata per "alzare una colonna d'acqua di 12 metri", senza specificare se si trattasse di un dispositivo portatile o semovente. Một quyển sách về phát minh năm 1655 đã đề cập tới một loại máy bơm hơi nước (được gọi là máy cứu hỏa) được dùng để "đưa một cột nước lên cao 40 feet", nhưng không cho biết nó có thể di chuyển được hay không. |
Gogol?Intendi il motore di ricerca? Ý cô là giống như máy tìm kiếm? |
Per prima cosa, erano disponibili molte nuove tecniche di produzione, per non parlare di motori miniaturizzati davvero economici -- motori senza spazzole, servomotori, motori passo a passo, di quelli che si usano per stampanti e scanner e cose del genere. Trước hết, có nhiều công nghệ sản xuất mới chưa kể đến, các động cơ mô hình rẻ động cơ không chổi điện, động cơ hỗ trợ secvo, động cơ bước được sử dụng trong máy in, máy quét và các loại tương tự thế |
Ma potrei affidare la loro vita a un legno, con la prua che combatte contro ogni onda, col rumore regolare e imperturbabile di un motore, il vasto orizzonte che non dà alcuna garanzia? Liệu tôi có thể cho con tôi một mạn thuyền trong cuộc đời, mạnh mẽ chìm vào mỗi đợt sóng, tiếng động cơ đều đều không đứt, chân trời mênh mông không hứa hẹn điều gì cả? |
Dunque i robot monitorano questo errore e ricalcolano i comandi di controllo 100 volte al secondo, il che si traduce in 600 volte al secondo per i comandi dei motori. Một lần nữa, chúng theo dõi điều này và tính toán khoảng 100 lệnh điều khiển mỗi giây, sau đó chúng chuyển thành lệnh di chuyển 600 lần mỗi giây. |
Il Mk III pesava 14.200 kg, aveva un equipaggio di 4 persone, un motore da 340 cavalli che gli dava una velocità massima di 48 km/h. Era armato di cannone da 2 libbre (40 mm) e mitragliatrice. Mk III nặng 31.400 pound (14.200 kg), gồm một tổ lái 4 người, một động cơ 340 mã lực và đã có một tốc độ tối đa 30 dặm một giờ (48 km/h), được trang bị một khẩu súng two-Pounder và một khẩu súng máy. |
Quando l'aereo, esaurita la spinta ascensionale, ricadde ripassando la quota di 21.300 m, Flint riaccese i motori e riprese il volo normale. Khi chiếc máy bay rơi xuống cao độ 21.300 m (70.000 feet), Flint khởi động lại động cơ và quay lại chế độ bay bình thường. |
Questi erano caratterizzati dall'adozione di un motore Packard 2A-1500 da 525 hp e per essere equipaggiati con una serie di ganci posizionati sotto l'asse, utilizzati per guidare il velivolo sul ponte di volo tramite cavi. Chúng được nâng cấp với động cơ 525 hp Packard 2A-1500, và có một móc ở dưới trục xe, sử dụng để hướng máy bay quan những dây cáp trên sàn tàu. |
Altre difficoltà furono legate ai più elevati standard di qualità del carburante e di purezza dell'olio richiesti dai motori Allison rispetto ai motori di fabbricazione sovietica. Họ cũng gặp khó khăn do đòi hỏi cao hơn về chất lượng nhiên liệu và độ tinh khiết của dầu máy dành cho kiểu động cơ Allison. |
I petali seguono la luce ed il motore ne riceve i raggi concentrati, per assorbirne il calore e trasformarlo in elettricità. Các cánh theo dõi và động cơ lấy ánh nắng tập trung thu nhiệt đó và chuyển hóa thành điện năng |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ motore trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới motore
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.