mouchoir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mouchoir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mouchoir trong Tiếng pháp.

Từ mouchoir trong Tiếng pháp có các nghĩa là khăn tay, khăn vuông, khăn mùi soa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mouchoir

khăn tay

noun

Veuillez vous lever et nous montrer votre mouchoir.
Xin mời đứng dậy và cho chúng tôi xem khăn tay của anh đi.

khăn vuông

noun

khăn mùi soa

noun

Xem thêm ví dụ

Les gars, on devrait plus faire frire des mouchoirs, OK?
Mọi người, chúng ta không nên rán giòn khăn giấy nữa nhé?
C'était un grand mouchoir bleu avec quatre cercles oranges.
Đó là một cái khăn tay rộng màu xanh dương với bốn hình tròn màu cam.
Puis, ils se lavèrent les mains ainsi que leur visage brûlant et les essuyèrent avec le mouchoir de Papa.
Rồi các cô rửa mặt, rửa tay và lau khô bằng chiếc khăn tay của Bố.
Bien, trouvez-en encore quelques un, et vous pourrez vous faire un joli petit mouchoir.
Nếu anh tìm thêm được miếng nào như vậy nữa, anh có thể may cho mình một cái khăn tay.
Avant l'introduction du sifflet, les arbitres ont indiqué leurs décisions en agitant un mouchoir blanc.
Trước khi còi ra đời, trọng tài thường chỉ ra quyết định của mình bằng cách vẫy bằng một cái khăn tay.
Père lui fit un bandeau de son mouchoir, puis retourna travailler avec Lazy John.
Ba buộc chiếc khăn tay che kín một bên mắt cho cậu rồi cùng Lazy John trở lại làm việc.
Pendant qu’il se dépêchait vers la demeure, il avait un petit baluchon emballé dans un mouchoir.
Khi ông gấp rút đi tới tòa nhà, ông có một gói đồ nhỏ được gói trong một cái khăn tay.
Venez, j'ai des mouchoirs dans mon bureau.
Thôi nào, tôi có khăn giấy trong văn phòng.
Madame des Aubels donna son mouchoir pour étancher le sang, et recommanda une compresse d’arnica.
Bà des Aubels đưa chiếc khăn tay của bà để cầm máu, và khuyên nên băng bằng lá cây thuốc arnica*.
Veuillez vous lever et nous montrer votre mouchoir.
Xin mời đứng dậy và cho chúng tôi xem khăn tay của anh đi.
Je revois les garçons prendre leur mouchoir pour essuyer une larme.
Qua ký ức, tôi còn có thể thấy được các thiếu niên lấy khăn tay ra lau nước mắt.
Si une mère offre un mouchoir brodé à la main ou un vêtement pour le temple, cela peut être une grande motivation que l’enfant ou le petit enfant aimant chérira.
Món quà của một người mẹ là một cái khăn thêu tay hoặc đồ để mặc trong đền thờ khác cũng có thể là một niềm khích lệ mạnh mẽ đối với một đứa con hay đứa cháu dễ thương để trân quý.
Manny, tu as toujours ton mouchoir?
Manny, anh còn cái khăn tay ở đó không?
Tous ont immédiatement répondu en agitant leurs mouchoirs, en guise d’adieu.
Họ lập tức vẫy khăn tay chào lại.
Il est parti en mission avec cela ainsi que deux chemises, deux mouchoirs et deux paires de chaussettes.
Với những món đồ này, với hai áo sơ mi, hai khăn tay và hai cặp vớ dài, anh đã ra đi truyền giáo.
Au milieu du sifflement des balles, j’ai lentement levé un mouchoir blanc.
Khi đạn bay vèo vèo xung quanh, tôi chậm rãi giơ chiếc khăn tay màu trắng lên.
Et Phineas s'occupa de faire quelques arrangements hors- chirurgicale des mains avec ses propres mouchoir de poche, et comme le pourraient être rassemblés dans l'entreprise.
Và Phineas bận rộn mình với một số off- tay sắp xếp phẫu thuật riêng của mình túi, khăn tay, và như vậy có thể được tập trung trong công ty.
J'ai oublié mon mouchoir.
Tôi bỏ quên cái khăn tay rồi.
Felton lui lia les deux poignets avec son mouchoir, puis par-dessus le mouchoir, avec une corde.
Felten lấy khăn tay trói hai tay nàng lại rồi trên lượt khăn trói tiếp bằng một chiếc thừng.
Tu... as encore le mouchoir.
Anh vẫn còn giữ nó ư
Marianne tient un mouchoir devant sa bouche, piètre remède contre la nausée, contre la douleur.
Marianne giữ trước miệng một chiếc khăn tay, phương tiện thảm hại chống cơn buồn nôn, chống nỗi đau.
As- tu un mouchoir?
Cậu có khăn tay không?
À propos de celle qui s’est tenue en 1993 à Kiev, un délégué des États-Unis a écrit: “Les larmes de joie, les yeux rayonnants, tous ces gens qui s’étreignaient comme en famille, les groupes qui se saluaient de part et d’autre de la pelouse en agitant des parapluies de couleur ou des mouchoirs, tout cela témoignait de l’unité théocratique.
Một đại biểu Hoa Kỳ viết về hội nghị tổ chức vào năm 1993 tại Kiev, xứ Ukraine: “Những giọt nước mắt vui mừng, những ánh mắt rạng rỡ, hết người này tới người kia ôm chặt nhau như người trong gia đình, và những đám đông người cầm dù và khăn tay nhiều màu sặc sỡ vẫy chào mọi người từ bên kia sân vận động nói lên một cách rõ ràng sự hợp nhất về thần quyền.
Les tissus étaient peut-être des mouchoirs que Paul se mettait sur le front pour empêcher la sueur de lui couler dans les yeux.
Khăn có thể là những khăn choàng mà Phao-lô quấn trên đầu để ngăn mồ hôi chảy vào mắt.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mouchoir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.