nappe trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nappe trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nappe trong Tiếng pháp.
Từ nappe trong Tiếng pháp có các nghĩa là khăn bàn, làn, lớp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nappe
khăn bànnoun (khăn (trải) bàn) |
lànnoun |
lớpnoun |
Xem thêm ví dụ
De nombreuses nappes d'eau souterraines, présentes dans le sous-sol parisien, fournissent par forage de l'eau à la ville, comme celles d'Auteuil. Nhiều dòng nước ngầm khác dưới lòng Paris, như Auteuil đã cung cấp nước cho thành phố bởi các giếng khoan. |
Pierre, qui se trouve alors à Joppé, fait un rêve dans lequel il voit toutes sortes d’animaux descendre du ciel sur « une grande nappe attachée par les quatre coins » (Actes 10:11) et il reçoit l’ordre de tuer et de manger (Actes 10:13). Ở thành Gióp Bê, Phi E Rơ đã có một giấc mơ mà trong đó ông thấy nhiều loại thú từ trời sa xuống đất trong 'một bức khăn lớn níu bốn chéo lên” (Công Vụ Các Sứ Đồ 10:11) và được truyền lệnh phải “làm thịt và ăn” (Công Vụ Các Sứ Đồ 10:13). |
La nappe phréatique est à 300 pieds soit 100 m de profondeur. Mực nước ngầm sâu 300 feet, 100m. |
Pas sur la nappe. Đừng làm bẩn vải. |
▪ On apportera à la salle des assiettes, des verres, une table et une nappe de circonstance, et on les disposera à l’avance. ▪ Đem trước đến phòng họp vài cái đĩa và ly, một cái bàn, một khăn trải bàn thích hợp, và bày bàn sẵn. |
Dans la partie centrale (entre 10 et 40 Rj) et dans la partie externe (au-delà de 40 Rj) de la magnétosphère, le champ magnétique n'est pas un dipôle car il est sérieusement altéré par ses interactions avec la nappe de plasma (voir Magnéto-disque ci-dessous). Ở phần giữa (từ 10 đến 40 RJ) và phần ngoài (trên 40 RJ), từ trường không còn là lưỡng cực từ, và bị ảnh hưởng mạnh bởi tương tác với các phiến plasma (xem thêm mục nói về đĩa từ bên dưới). |
Ils prévoient le pain et le vin qui conviennent, des assiettes, des verres à vin, une table adaptée et une nappe. Sắp xếp để chuẩn bị các món biểu tượng phù hợp, cũng như đĩa, ly đựng rượu, bàn thích hợp và khăn trải bàn. |
▪ On apportera à la salle des assiettes, des verres, une table et une nappe de circonstance, et on les disposera à l’avance. ▪ Xếp đặt sẵn bàn, khăn trải bàn thích hợp, và ly đĩa tại nơi cử hành lễ. |
On peut très bien voir les endroits où le pétrole s’accumule à la surface. Et lorsqu'on s'en prend à ces nappes, c’est parce qu’on ne veut laisser aucune preuve, selon moi. Bạn có thể thấy nơi dầu tập trung ở bề mặt, sau đó nó bị tấn công, vì họ không muốn có chứng cứ. |
En fait, automatiquement, si un tunnel est capable de résister aux nappes phréatiques, il est aussi capable de supporter le vide. Nhưng thực ra, nó gần như tự động, nếu bạn xây một đường hầm mà đủ tốt để chống lại mực nước ngầm, nó có thể tự động giữ được chân không. |
Sur la nappe Étalez le gras ♪ Cắt mảnh vải, đạp lên dầu |
Il transportait trois livres reliés ensemble par une sorte de ligature élastique d'ornement, et un paquet enveloppé dans un bleu nappe. Ông đã thực hiện ba cuốn sách ràng buộc với nhau bằng một số loại sự buộc lại đàn hồi trang trí, và một gói bọc trong một bảng màu xanh- vải. |
Toutefois, aussi imposant et majestueux que soit ce bâtiment, il sera sujet à des vents destructeurs et à des nappes phréatiques débordantes. Tuy nhiên, cho dù có to lớn đồ sộ và uy nghi đến mấy đi nữa, thì công trình kiến trúc này sẽ vẫn có thể bị gió và nước ngầm hủy hoại. |
Je remarque une nappe de sang dans l'eau autour de moi, qui est emportée par le courant. Tôi thấy một vũng máu ở vùng nước xung quanh mình chảy về phía hạ nguồn. |
Avec la montée des mers, le sel va envahir les nappes phréatiques, privant les habitants d'eau potable. Khi nước biển dâng, muối sẽ xâm mặn vào mực nước ngầm, cướp đi nguồn nước của cư dân. |
La nappe albienne est la plus connue de la région parisienne et est exploitée à Paris depuis 1841 par le puits artésien de Grenelle. Các mạch nước tầng Alba được biết đến nhiều nhất trong vùng Paris và được khai thác từ năm 1841 bởi giếng Grenelle. |
Nappes phréatiques polluées, eau impropre à la consommation. Mạch nước bị ô nhiễm, uống không an toàn. |
▪ On apportera à la salle des assiettes, des verres, une table et une nappe de circonstance, et on les disposera à l’avance. ▪ Tại phòng họp, cần chuẩn bị sẵn bàn, khăn trải bàn thích hợp, và ly đĩa. |
Il y avait du vin, du fromage et une nappe à carreaux rouges tous les pièges romantiques. Có rượu, phô mai, khăn trải sọc carô đỏ -- toàn những cạm bẫy lãng mạn. |
Sur les côtes où les nappes commencent à s’échouer, dans la partie est du Golfe, en Alabama, certains profitent encore de la plage pendant que d’autres s’affairent à la nettoyer. Nếu bạn tới nơi dầu mới loang đến như vùng biển phía đông của vịnh, ở Alabama, thì vẫn có những người giải trí ở bãi biển trong khi có những người đang dọn sạch bãi biển. |
Sache qu'en l'absence de ça ma lame serait nappée de sang Cilicien. Nhớ rằng nếu không có nó kiếm của tôi sẽ nhuốm máu Cilicia. |
Pour s'approvisionner en eau, la ville puisait dans les nappes phréatiques mais est maintenant obligée d'utiliser les eaux de surface, comme le lac Houston. Thành phố đã từng dựa vào mạch nước ngầm cho nhu cầu về nước, nhưng sự lún đất đã bắt buộc thành phố sử dụng các nguồn nước ở trên mặt như là hồ Houston. |
En revanche, les archives des autres temples étaient conservées dans la ville pyramidale près de la pyramide de Sahourê ou de Niouserrê, où le niveau actuel de la nappe phréatique signifie que tout papyrus a disparu depuis longtemps. Ngược lại, những ghi chép của các ngôi đền khác được lưu giữ trong thị trấn kim tự tháp nằm ngay gần với kim tự tháp của Sahure hoặc Nyuserre, nơi mà có nguồn nước ngầm chảy qua và điều đó có nghĩa là tất cả các cuộn giấy cói kia đã mất đi từ lâu. |
Les modèles sont utiles pour comprendre les nappes de glace 20 000 ans en arrière. Các mô hình rất giỏi trong việc đáp ứng lại những dãi băng 20,000 năm trước. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nappe trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới nappe
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.