mouette trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mouette trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mouette trong Tiếng pháp.

Từ mouette trong Tiếng pháp có các nghĩa là mòng biển, chim mòng biển, hải âu, mòng bể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mouette

mòng biển

noun

Dans la grande roue, une mouette m'a foncé dessus.
Tôi đang ngồi trên vòng quay khổng lồ, và con chim mòng biển đậu ngay vào tôi.

chim mòng biển

noun (động vật học) chim mòng biển)

Dans la grande roue, une mouette m'a foncé dessus.
Tôi đang ngồi trên vòng quay khổng lồ, và con chim mòng biển đậu ngay vào tôi.

hải âu

noun

Alors qu'en fait, les mouettes viennent fouiller les ordures
Nhưng thực ra, hải âu đang tìm thức ăn ở bãi rác gần nhà tù.

mòng bể

noun

Xem thêm ví dụ

Puis, il se transforme en bouffe pour les mouettes.
Điều tiếp theo, hắn đi làm mồi cho mòng biển.
13 « “Voici les animaux ailés que vous aurez en dégoût ; on ne doit pas en manger, car ils sont répugnants : l’aigle+, le balbuzard, le vautour noir+, 14 le milan rouge et toute espèce de milan noir, 15 toute espèce de corbeau, 16 l’autruche, le hibou, la mouette, toute espèce de faucon, 17 la chouette chevêche, le cormoran, le moyen duc, 18 le cygne, le pélican, le vautour, 19 la cigogne, toute espèce de héron, la huppe et la chauve-souris.
13 Đây là những sinh vật biết bay mà các ngươi phải kinh tởm, không được ăn, bởi chúng là những vật đáng kinh tởm: đại bàng,+ ưng biển, kền kền đen,+ 14 diều hâu đỏ và mọi loài diều hâu đen, 15 mọi loài quạ, 16 đà điểu, cú mèo, mòng biển, mọi loài chim cắt, 17 cú nhỏ, chim cốc, cú tai dài, 18 thiên nga, bồ nông, kền kền, 19 cò, mọi loài diệc, chim đầu rìu và dơi.
Ici Mouette Un.
Mòng biển một đây
Dans la grande roue, une mouette m'a foncé dessus.
Tôi đang ngồi trên vòng quay khổng lồ, và con chim mòng biển đậu ngay vào tôi.
Un matin, il tua deux mouettes sur la plage.
Vào 1 buổi sáng, ngài ấy bắn chết 2 con mòng biển.
Dans le ciel, une mouette esseulée plane sans effort.
Trên không trung, chim hải âu xoải cánh bay nhẹ nhàng.
Comme ce poème ou le type tue une mouette qu' on lui fait porter autour du cou
Nó giống như bài thơ nói về...... một người giết mòng biển và họ ép anh ta đeo nó quanh cổ
Des mouettes.
Mòng biển.
Je vois des mouettes mais...
Tôi thấy vài con mòng biển, nhưng...
En juillet 2001, elle tient le rôle de Nina dans la production du Public Theater de New York de la pièce d'Anton Tchekhov, La Mouette, réalisée par Mike Nichols, au côté de Meryl Streep, Kevin Kline et Philip Seymour Hoffman.
Trong tháng 7 năm 2001, Portman mở nhà hát New York City's Public Theater công diễn vở The Seagull của Chekov, đạo diễn bởi Mike Nichols,đóng vai Nina cùng với Meryl Streep, Kevin Kline, và Philip Seymour Hoffman.
On va brûler des mouettes.
Chúng ta sẽ đốt chim!
On doit ce terme à Niko Tinbergen, qui a effectué ses expériences célèbres avec des mouettes, au cours desquelles il a découvert que la tâche orange sur le bec de la mouette, s'il en faisait une plus grande et d'un orange plus vif, les petites mouettes y donnaient des coups de bec encore plus violents.
Thuật ngữ đó là của Niko Tinbergen, anh đã tiến hành thí nghiệm với mấy con mòng biển và anh đã thấy rằng cái nốt màu cam trên mỏ mòng biển -- nếu anh làm nó to ra, cái nốt màu cam đó mấy con mòng biển cái sẽ gõ mạnh hơn.
Par exemple, il en est qui fouillent les tas d’ordures et sont obligés de se battre avec les mouettes et les rats pour trouver quelque nourriture!
Một số người phải tranh giành với chim biển và chuột khi họ bới những đống rác để tìm đồ ăn!
12 Mais voici les animaux dont vous ne devez pas manger : l’aigle, le balbuzard, le vautour noir+, 13 le milan rouge, le milan noir, toute espèce de milan, 14 toute espèce de corbeau, 15 l’autruche, le hibou, la mouette, toute espèce de faucon, 16 la chouette chevêche, le moyen duc, le cygne, 17 le pélican, le vautour, le cormoran, 18 la cigogne, toute espèce de héron, la huppe et la chauve-souris.
12 Nhưng không được ăn các con sau đây: đại bàng, ưng biển, kền kền đen,+ 13 diều hâu đỏ, diều hâu đen và mọi loài diều hâu khác, 14 mọi loài quạ, 15 đà điểu, cú mèo, mòng biển, mọi loài chim cắt, 16 cú nhỏ, cú tai dài, thiên nga, 17 bồ nông, kền kền, chim cốc, 18 cò, mọi loài diệc, chim đầu rìu và dơi.
Avec l'aube vinrent les mouettes à la recherche d'un petit-déjeuner.
Bình minh lên cùng với những con mòng biển tìm kiếm bữa sáng.
En enfer, au moins, les mouettes sont rassasiées.
Ở địa ngục này, đến mòng biển còn có cái để ăn.
L'équipe est surnommée The Seagulls (« les Mouettes ») ou encore The Albion.
Đội có biệt danh là "Seagulls" hay "Albion".
Pour l’observateur, les oiseaux se divisent en huit grandes catégories : 1) les nageurs (canards et alliés), 2) les acrobates aériens (goélands, mouettes et alliés), 3) les grands échassiers (hérons et grues), 4) les petits échassiers (pluviers et bécasseaux), 5) les gallinacés (grouses et cailles), 6) les oiseaux de proie (faucons, aigles, hiboux et chouettes), 7) les passereaux (ou percheurs) et 8) les non-passereaux de plaine. — Les oiseaux de l’est de l’Amérique du Nord, de Roger Tory Peterson.
Chim được phân ra tám loại chính có thể phân biệt được bằng mắt thường: (1) loại biết bơi—vịt và họ vịt, (2) loại bay trên không—chim mòng biển và cùng loại, (3) chim cao cẳng—con diệc và sếu, (4) chim cao cẳng loại nhỏ—chim choi choi và chim choắt, (5) loại chim giống gà—gà gô và chim cút, (6) chim săn mồi—chim ưng, đại bàng và chim cú, (7) chim cheo leo, và (8) loài chim ở cạn.—A Field Guide to the Birds East of the Rockies, do Roger Tory Peterson biên soạn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mouette trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.