moyen de subsistance trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ moyen de subsistance trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ moyen de subsistance trong Tiếng pháp.

Từ moyen de subsistance trong Tiếng pháp có nghĩa là sinh kế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ moyen de subsistance

sinh kế

noun

Xem thêm ví dụ

De nombreux animaux seraient piégés sous terre sans aucun moyen de subsistance.
rất nhiều động vật bản địa, dường như đã bị kẹt lại dưới đất,... ko hề đc trù tính trước.
C'est pour garantir nos propres moyens de subsistance collectifs sur cette planète.
Đó là để đảm bảo sự sống của tất cả chúng ta trên hành tinh này.
La crainte de perdre son moyen de subsistance est une autre raison pour laquelle beaucoup de gens en font toujours plus.
Một yếu tố khác khiến nhiều người phải cố gắng ngày một nhiều thêm là nỗi lo sợ mất kế sinh nhai.
Comment le gouvernement afghan va- t- il fournir des moyens de subsistance alternatifs aux nombreuses personnes qui vivent du trafic de drogue?
Làm sao Afghanistan có thể tạo ra thu nhập thay thế cho những người dân cố thoát khỏi việc buôn bán ma túy?
En plein hiver, les Anglais renoncent à un siège, et se contentent de détruire tous les moyens de subsistance dans les environs.
Người Anh không có ý định tiến hành một cuộc phong tỏa mùa đông, thay vào đó lại phá hủy tất cả các nguồn cung cấp trong vùng.
15 Plus nombreux sont ceux qui ne se soucient pas tant de devenir riches que de se procurer simplement les moyens de subsistance.
15 Thông thường người ta hay lo âu và quan tâm đến những điều cần thiết trong đời sống hơn là ham muốn trở nên giàu có.
Sans être indigents, ces hommes avaient abandonné leurs moyens de subsistance pour se consacrer exclusivement à leur ministère (Matthieu 4:18-22 ; Luc 5:27, 28).
(Ma-thi-ơ 4:18-22; Lu-ca 5:27, 28) Khi giúp đỡ họ chu toàn sứ mạng mà Đức Chúa Trời giao phó, trên thực tế những phụ nữ này đã tôn vinh Đức Chúa Trời.
Les Témoins de Jéhovah attendent avec impatience l’époque où la vie et les moyens de subsistance des humains ne seront plus à la merci de catastrophes.
Nhân-chứng Giê-hô-va trông đợi đến thời kỳ khi sự sống con người và kế sinh nhai của họ sẽ không còn bị tai ương hủy hoại.
En plus de lui faire perdre ses moyens de subsistance, ses enfants et sa santé, Satan lui a taillé une réputation de pécheur que Dieu punissait.
Ngoài việc làm cho Gióp mất phương kế sinh nhai, con cái và sức khỏe, Sa-tan còn làm Gióp bị xem như một người tội lỗi đang bị Đức Chúa Trời trừng phạt.
» Si nous ne veillons pas sur la biodiversité, si nous ne la protégeons pas, si nous ne l'exploitons pas dans la bonne direction, nous menaçons nos propres moyens de subsistance sur cette planète.
Và nếu không chăm sóc sự đa dạng sinh học này, không bảo vệ nó, không thực sự khai thác đúng cách, chúng ta sẽ đe dọa sự sống của chính mình trên hành tinh này.
Parce que bien sûr, nous prenons parfois bien des décisions qui ont des conséquences irréversibles et terribles, soit pour notre propre santé, notre bonheur, nos moyens de subsistance, ou ceux d'autres personnes, et dans le pire des cas, sur leur vie.
Bởi vì tất nhiên, đôi khi chúng ta có những quyết định đưa đến những hậu quả kinh khủng và không thể sửa chữa được, cho sức khỏe, hạnh phúc và công việc của bản thân bạn hay của người khác và trong trường hợp xấu nhất, thậm chí là cả mạng sống của họ.
Fergusson explique: “Le rétablissement de la stabilité monétaire a ruiné des milliers de gens, enlevé à des millions leurs moyens de subsistance et anéanti les espoirs de millions d’autres; il a indirectement exigé un prix plus terrible encore que le monde entier a dû payer.”
Fergusson giải thích: “Ngoài việc làm hàng ngàn người bị phá sản, làm sự sinh kế của hàng triệu người bị tiêu tan và làm hàng triệu người khác trở nên vô vọng, việc ổn định lại giá trị tiền tệ còn gián tiếp làm cho cả thế giới phải trả một giá rất cao”.
Est- il possible de parler de paix alors que sur toute la terre tant de gens voient leurs vies brisées, leurs moyens de subsistance détruits et leur perspective de mener une vie satisfaisante, une vie qui ait un sens, réduite à néant par des guerres, limitées ou plus importantes?
Có thể nào nói về hòa bình khi khắp thế giới đời sống của nhiều người bị tan vỡ, kế sinh nhai của họ bị tiêu tán và họ mất hết triển vọng sống một cuộc đời đầy ý nghĩa và toại nguyện vì cớ chiến tranh lớn nhỏ hay không?
Nous n’avons pas à nous inquiéter de savoir comment nous seront assurés nos moyens de subsistance.
Chúng ta không cần lo lắng về các điều cần thiết cho đời sống sẽ từ đâu đến.
MOYENS DE SUBSISTANCE : En Afrique subsaharienne, le revenu annuel par habitant serait d’à peine 480 $.
KIẾM SỐNG: Lợi tức đầu người tại vùng Châu Phi dưới sa mạc Sahara khoảng 480 Mỹ kim một năm.
L'agriculture est le principal moyen de subsistance pour 85 % de la population.
Nông nghiệp là nguồn sống cho khoảng 85% dân số.
En plus d’être un moyen de subsistance, il contribue à notre bien-être mental et émotionnel.
Ngoài sự kiện việc làm đem lại mức thu nhập cho chúng ta, nó cũng có lợi cho tinh thần và cảm xúc.
Changement de noms, changement de moyens de subsistance.
Thay đổi những cái tên, thay đổi kế sinh nhai.
Mais on offre des moyens de subsistance à plusieurs niveaux : les odeurs, un niveau symbolique.
Nhưng chúng tôi nhận ra chúng tôi được cung cấp chất dinh dưỡng ở nhiều mức khác nhau: mùi vị, một mức độ tượng trưng.
Les deux empereurs brûlent les récoltes et l'approvisionnement alimentaire partout où ils vont, détruisant les moyens de subsistances des Germains.
Mỗi vị hoàng đế thiêu cháy ruộng đồng và các nguồn cung cấp thực phẩm ở những nơi khi họ đi qua, phá hủy nguồn nuôi sống chính của người Đức .
Centrée autour de villes comme Mohenjo-daro, Harappa, Dholavira, et Kalibangan, et reposant sur différents moyens de subsistance, la civilisation s'engage dans la production artisanale et le commerce à grande échelle.
Nền văn minh này tập trung quanh các thành thị như Mohenjo-daro, Harappa, Dholavira, và Kalibangan, và dựa trên các hình thức sinh kế đa dạng, nền văn minh này có hoạt động sản xuất thủ công nghiệp mạnh cùng với mậu dịch trên phạm vi rộng.
Ils ont pu rétablir les moyens de subsistance, d'acheter du fourrage pour le bétail, de nourrir les enfants à l'école et en bref, de garder les populations dans leurs régions au lieu de les évacuer.
Người dân đã có thể tiếp tục cuộc sống, mua thức ăn cho gia súc, nuôi con trẻ đến trường và giữ được dân ở lại quê hương thay vì tha hương sang nơi khác.
Les origines de la cuisine traditionnelle slovaque proviennent d'une époque où la majorité de la population vivait dans des villages, en auto-subsistance, avec des importations et des exportations alimentaires très limitées et sans moyens modernes de conservation des aliments ou de transformation.
Nguồn gốc của các món ăn truyền thống Slovakia có thể được truy nguồn từ thời khi phần lớn dân số sống tự cấp tự túc trong các thôn làng, với thực phẩm nhập khẩu và xuất khẩu rất hạn chế và không có các phương tiện hiện đại, bảo quản, chế biến thực phẩm.
En nous exhortant à ne pas nous inquiéter au sujet de nos moyens de subsistance puisque, selon sa promesse, ‘ toutes ces autres choses nous seront ajoutées ’, Jésus n’a pas voulu dire que nous ne devons rien faire pour subvenir à nos besoins. — Matthieu 6:25, 33.
Việc Chúa Giê-su khuyên hãy ngừng lo lắng về những gì cần thiết cho cuộc sống, cùng với lời hứa là ‘sẽ được thêm mọi điều ấy nữa’ không có nghĩa là chúng ta được miễn cố gắng để tự nuôi mình.—Ma-thi-ơ 6:25, 33.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ moyen de subsistance trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.