nettoyer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nettoyer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nettoyer trong Tiếng pháp.

Từ nettoyer trong Tiếng pháp có các nghĩa là dọn sạch, lau chùi, lau, Dọn sạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nettoyer

dọn sạch

verb

C'est utile, mais ici, ils nettoient trop souvent.
Nó rất có ích, nhưng họ dọn sạch mất rồi.

lau chùi

verb

Chaque jour tu dois bien nettoyer ton violon.
Con phải lau chùi cây vĩ cầm mỗi ngày.

lau

verb

Elle nettoiera et cuisinera et s'occupera des autres bébés.
Cô ấy sẽ lau dọn và nấu nướng và chăm sóc con của những cô gái khác.

Dọn sạch

Nettoie ton foutoir, Harley.
Dọn sạch mớ hổ lốn đi, Harley.

Xem thêm ví dụ

La place est gérée, nettoyée et entretenue prête à être utilisée par une association touristique locale à partir de 2013.
Hình vuông được xử lý, làm sạch và duy trì trong một sử dụng chung bởi một hiệp hội du lịch địa phương kể từ năm 2013.
Je viens chaque matin nettoyer la maison.
Tôi tới đây dọn dẹp nhà cửa, như thường lệ.
Il les force à nettoyer leur propre meurtre.
Hắn bắt họ dọn dẹp án mạng của họ.
Si seulement il y en avait un plus petit pour nettoyer celui-là.
Giá như có thêm cái nhỏ hơn nữa để làm sạch được cái này.
J'ai mis vos costumes à nettoyer.
Tôi cho người giặt mấy bộ đồ rồi.
A- t- on prévu de nettoyer la Salle du Royaume avant et après le Mémorial?
Đã có sự sắp đặt nào để quét dọn Phòng Nước Trời trước và sau buổi lễ không?
On rapporte que des planteurs locaux lui auraient fait part de la difficulté de nettoyer le coton.
Ông đã được một số nông dân địa phương kể về khó khăn trong làm sạch bông.
On m'a dit de nettoyer la pièce.
Tôi được lệnh dọn dẹp căn phòng.
Je dois nettoyer la salle de bain tout à l'heure.
Lát nữa tôi phải cọ rửa buối sáng.
La seule chose qu'on peut faire c'est mettre tout le système hors-ligne, nettoyer les serveurs infectés, et ensuite les relancer.
Điều duy nhất chúng ta có thể làm là cho ngoại tuyến toàn bộ hệ thống, xóa sạch tất cả các máy chủ bị nhiễm virus, sau đó chúng ta mới có thể đem hệ thống trở lại.
Pied parfaitement nettoyé.
Má gọn gàng.
Mon père et ma mère sont décédés ; il a donc fallu cette année nettoyer leur maison avant de la mettre en vente.
Vì cha mẹ tôi đều đã qua đời, nên năm nay chúng tôi cần phải dọn dẹp nhà của họ để chuẩn bị đăng bán.
John Twumasi, déjà cité, ajoute : “ J’ai dit aux autres locataires que notre Société nous avait envoyé assez de détergent et de désinfectant pour nettoyer tout l’immeuble.
Anh John Twumasi, được đề cập ở trên, thuật lại: “Tôi nói với những người cùng sống ở chung cư là Hội gởi đến xà phòng và chất tẩy—đủ để lau sạch cả chung cư.
Viens, on va nettoyer ta chambre.
Đi dọn phòng của con nào.
Il faut aussi faire savoir aux anciens qu’on est volontaire pour nettoyer la Salle du Royaume, faire des exposés de remplacement, emmener quelqu’un aux réunions, ou autre.
Hãy cho các trưởng lão biết anh chị sẵn sàng làm bất cứ điều gì để trợ giúp, chẳng hạn như dọn dẹp Phòng Nước Trời, làm bài giảng thay thế hay giúp đưa đón người khác đến nhóm họp.
Les mêmes endroits que le tueur a nettoyé.
Cùng bộ phận mà hung thủ đã hủy đi.
Combien de temps ça prendrai de nettoyer la pièce?
Dọn dẹp cơ sở và di chuyển mất bao lâu?
Agent Gordon, envoyez une équipe pour nettoyer...
Đặc vụ Gordon, cho một đội thu dọn tới để
Avant d’être nettoyées et frottées de sel, ces peaux étaient infestées de vermine et dégageaient une odeur fétide.
Trước khi được tẩy sạch bằng muối, tấm da có mùi hôi thối và đầy sâu bọ nhung nhúc.
Lorsque les eaux ont baissé, les voisins ont été surpris de voir arriver une trentaine de Témoins, d’une autre région, qui ont aidé Siegfried et Hannelore à nettoyer leur maison.
Khi nước rút, những người láng giềng kinh ngạc khi nhìn thấy khoảng 30 Nhân Chứng, những người lạ mặt đối với dân trong vùng, đến giúp Siegfried và Hannelore dọn dẹp nhà cửa.
Nous pouvons aller à l'hôtel pour nous nettoyer.
Ta đến khách sạn tắm rửa nhé.
Elle sait ce qu'est une mère femme rangée et comment nettoyer elle garde la maison. "
Cô ấy biết những gì một người mẹ người phụ nữ gọn gàng và sạch cô giữ căn nhà. "
Voulez-vous que je finisse de nettoyer, Laura?
Chị có muốn tôi hoàn thành việc dọn dẹp không, Laura?
Quatre ongles de moins à nettoyer.
Ít hơn 4 ngón tay.
On se fait payer par un autre détenu pour nettoyer sa cellule.
Bạn thu tiền bạn tù của mình khi lau dọn chỗ cho anh ta.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nettoyer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới nettoyer

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.