net trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ net trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ net trong Tiếng pháp.

Từ net trong Tiếng pháp có các nghĩa là rõ, gọn, minh bạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ net

adjective

Y a pas une station plus nette que ça?
Em không dò được đài nào hơn sao?

gọn

adjective verb

Nous pouvons avoir une tenue nette quels que soient nos moyens.
Dù có khá giả hay không, chúng ta vẫn có thể có ngoại diện gọn gàng.

minh bạch

adjective

Xem thêm ví dụ

Mais quand je le fais rapidement, votre système oculaire crée ces barres lumineuses avec des bords nets et leur mouvement.
Nhưng khi tôi làm nhanh Hệ thống quan sát của bạn sẽ tạo ra những thanh màu xanh phát sáng với đường nét rõ ràng và có chuyển động.
Quand la dernière vidéo a-t-elle été mise sur le net?
Video vụ mới nhất được đăng khi nào?
D’autres infos sur le Net !
Xem thêm những thông tin khác trên trang web!
Paiements nets et bruts
Thực và tổng
MSN Messenger utilise le protocole propriétaire Microsoft Notification Protocol (MSNP) par-dessus TCP (et optionnellement par-dessus HTTP pour pouvoir utiliser les proxys) pour se connecter au service .NET Messenger - un service offert sur le port 1863 de messenger.hotmail.com.
Windows Live Messenger sử dụng Microsoft Notification Protocol (MSNP - Giao thức Thông báo Microsoft) thông qua TCP (và được tùy chọn thông qua HTTP để đối phó với proxy) kết nối vào.NET Messenger Service—một dịch vụ cung cấp thông qua cổng 1863 của messenger.hotmail.com.
Un mec aussi net est forcément louche.
Một kẻ trong sạch thế này hẳn là phải vấy bẩn.
Le chiffre d'affaires est passé de 231 millions d'euros en 1998 à environ 843 millions en 2003 et les bénéfices nets sont passés de 48 millions d'euros à 239 millions dans la même période.
Thu nhập tăng từ 231 triệu euro năm 1998 lên tới 843 triệu euro năm 2003 và lợi nhuận ròng tăng từ 48 triệu euro lên tới 239 triệu euro cùng kỳ.
4 Le contraste entre votre situation présente, dans la lumière, et ce que vous étiez jadis, dans les ténèbres, est particulièrement net pour ce qui est de votre connaissance et de votre intelligence des choses.
4 Sự tương-phản giữa sự-kiện bạn hiện ở trong sự sáng và hồi trước ở trong sự tối tăm được thấy rõ ràng nhất trong sự hiểu biết của bạn.
À Walhalla, j’ai fait la connaissance d’une femme âgée et malentendante, Nettie, qui vivait seule à la campagne.
Tại thị trấn Walhalla, tôi gặp bà Nettie, một phụ nữ cao niên bị khiếm thính và sống một mình ở ngoại ô.
Je suis net avec le gouvernement, la prison et mon Dieu.
Tao chả còn nợ nần với chính phủ, Cục Cải huấn và Chúa nữa.
Toutes les données sont sur le site web: insideoutproject. net qui est ouvert à partir d'aujourd'hui.
Tất cả những thông tin đều ở trên website: insideoutproject. net sẽ được bắt đầu từ hôm nay.
Et en 2004, le bénéfice net après impôts impôts bien réels, fut de 120 millions de dollars.
Và năm 2004, lợi nhuận ròng, sau thuế -- thuế cao -- là 120 triệu đô.
La Broadcast Film Critics Association est la plus grande organisation de critiques de film de l'Amérique du Nord (États-Unis et Canada), représentant 192 critiques de la télévision, de la radio et du net.
BFCA là tên viết tắt của tiếng Anh: Broadcast Film Critics Association (Hiệp hội Phê bình Phim Phát sóng), một hiệp hội gồm các nhà phê bình phim lớn nhất ở Hoa Kỳ và Canada, đại diện cho 199 đài truyền hình, đài phát thanh và các nhà phê bình phim trực tuyến (online).
Les Écritures établissent pourtant un net contraste entre “ la chair ” et “ l’esprit ”, entre ce qu’il en coûte de se laisser dominer par la chair pécheresse et les bienfaits qu’on se procure à accepter l’influence de l’esprit saint de Dieu.
Tuy nhiên, Kinh Thánh cho thấy sự tương phản rõ rệt giữa “xác-thịt” và “Thánh-Linh”, giữa hậu quả khốc liệt của việc chiều theo xác thịt tội lỗi và những ân phước khi phục theo ảnh hưởng của thánh linh Đức Chúa Trời.
J'extrapole aussi votre portfolio sur le net dont vous avez oublié de vous déconnecter, mais d'abord le muffin.
Tôi cũng suy ra từ một danh mục vốn đầu tư trực tuyến, anh quên đăng xuất, nhưng chủ yếu là bánh nướng xốp.
Nos partenaires toucheront une part de revenus de 70 % sur les ventes d'e-books réalisées auprès d'utilisateurs en Australie, au Canada ou aux États-Unis, si le prix catalogue ou le prix net fixe (le cas échéant) se situe dans les fourchettes tarifaires suivantes :
Đối tác của chúng tôi sẽ nhận được mức chia sẻ doanh thu là 70% đối với sách điện tử bán cho người dùng ở Úc, Canada hoặc Hoa Kỳ với giá niêm yết hoặc giá thực cố định (nếu có) nằm trong các khoảng giá sau:
Le résultat net : plus d'agences et plus de guichetiers.
Kết quả mang lại là nhiều chi nhánh và nhiều giao dịch viên hơn.
Malgré tout, certains pensent qu’il y a de nets avantages à ne pas se rencontrer face à face.
Nhưng một số người có lẽ nghĩ rằng việc không trực tiếp gặp mặt có những lợi thế của nó.
Des rêves ou des productions de l’imagination se fondant sur les innombrables informations stockées dans le bloc mémoire du cerveau peuvent être si nets qu’ils semblent réels.
Những giấc mơ, điều tưởng tượng dựa trên lượng thông tin khổng lồ được lưu trữ trong não có thể sống động đến nỗi chúng có vẻ giống như thật.
Par exemple, VeriSign est responsable de plusieurs domaines de premier niveau, y compris les domaines .com, .net et .name.
Chẳng hạn, VeriSign chịu trách nhiệm về một số miền cấp cao nhất, bao gồm cả miền .com, .net và .name.
Ils n’avaient pas besoin de faire le lit des porcs, car ceux-ci le font eux-mêmes et le tiennent bien net.
Các cậu không làm ổ cho lũ heo vì lũ heo đã có nệm riêng và giữ khá sạch.
Toutefois, bien des gens qui se rendent sur le Net ont autre chose en tête que des sujets scolaires.
Tuy nhiên, nhiều người vào phòng chat không phải để nói về những môn học.
NET masquent automatiquement certaines informations d'enregistrement pour les recherches effectuées dans l'annuaire WHOIS, même si la protection de la vie privée est désactivée.
NET sẽ tự động ẩn đi một số thông tin đăng ký trong thư mục tra cứu WHOIS, ngay cả khi bạn tắt tính năng bảo vệ quyền riêng tư.
Le ROI correspond au rapport entre votre bénéfice net et vos coûts.
ROI là tỷ lệ lợi nhuận ròng so với chi phí của bạn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ net trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.