nom trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nom trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nom trong Tiếng pháp.

Từ nom trong Tiếng pháp có các nghĩa là danh từ, tên, tên họ, Danh từ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nom

danh từ

noun (Substantif)

L'idée même, tous ces noms collectifs qu'on nous a enseignés -
Khái niệm về những danh từ cao cả mà ta được dạy nói về

tên

noun (Mot permettant de nommer un être ou une chose)

Si je savais son nom et son adresse, je pourrais lui écrire.
Nếu tôi biết tên và địa chỉ của cô ấy, tôi sẽ viết thư cho cô ấy.

tên họ

noun

Je ne prends jamais de photo de quelqu'un sans connaître son nom.
Anh chưa từng chụp ai mà không biết tên họ cả.

Danh từ

L'idée même, tous ces noms collectifs qu'on nous a enseignés -
Khái niệm về những danh từ cao cả mà ta được dạy nói về

Xem thêm ví dụ

Mon nom est Jacob.
Tên tôi là Jacob.
Elle a rentré le nom.
Cô ấy đã tìm cái tên.
Celui-ci a utilisé le nom de Dieu dans sa version, tout en préférant la forme Yahwéh.
Ông dùng danh Đức Chúa Trời trong bản dịch nhưng thích chữ Ya-vê hơn.
Mon nom est Numéro Deux.
Tên tôi là Số Hai.
Attribuez un nom à l'activité.
Nhập tên cho hoạt động này.
Et que s'il entendait les noms qu'on aimerait lui donner, il nous tuerait.
Và nếu hắn nghe chúng ta gọi tên hắn, hắn sẽ giết chúng ta.
Dans notre réserve, qui portait le nom de Forest River Mission, les enfants étaient scolarisés jusqu’à la fin de la primaire.
Trong cộng đồng của chúng tôi, trước đây gọi là Forrest River Mission, chương trình giáo dục chỉ có từ lớp một đến lớp năm.
Le nom de Houni est également mentionné dans le papyrus Prisse, une autre preuve que Houni a été rappelé longtemps après sa mort puisque le papyrus a été écrit pendant la XIIe dynastie.
Tên của Huni cũng được đề cập đến trong cuộn giấy cói Prisse, đây là một bằng chứng khác cho thấy Huni vẫn còn được nhớ đến rất lâu sau khi ông qua đời bởi vì cuộn giấy cói này được viết dưới thời kỳ vương triều thứ 12.
Nom de fichier trop long
Tên tập tin quá dài
Il décrivit alors deux spécimens rencontrés dans l'archipel des Tuamotu en Polynésie française, et nomma ce requin Squalus maou, un nom qui tient son origine du tahitien ma'o signifiant « requin ».
Lesson mô tả hai mẫu vật tìm thấy trong quần đảo Tuamotu ở Polynesia thuộc Pháp, và đặt tên loài cá mập này là Squalus maou theo một từ tiếng Polynesia nghĩa là "cá mập".
Le 4 février 1997, l'IAHC a publié un rapport ignorant les travaux associés au Draft Postel et recommandant plutôt l'introduction de sept nouveaux domaines (.arts, .firm, .info, .nom, .rec, .store et .web).
Vào ngày 4 tháng 2 năm 1997, IAHC đã trình ra một báo cáo bỏ qua các đề nghị của Postel Nháp và thay vào đó đề nghị giới thiệu bảy gTLD mới (.arts,.firm,.info,.nom,.rec,.store, và.web).
Nos péchés ont été pardonnés ‘à cause du nom de Christ’, car Dieu n’a rendu le salut possible que par l’entremise de celui-ci (Actes 4:12).
Tội lỗi của chúng ta đã “nhờ danh Chúa (đấng Christ) được tha cho”, vì sự cứu chuộc của Đức Chúa Trời chỉ có thể thực hiện được qua Giê-su mà thôi (Công-vụ các Sứ-đồ 4:12).
Tout le monde a un nom.
Mỗi người đều có một tên riêng.
(Matthieu 1:22, 23). Jésus n’a pas reçu le nom d’Emmanuel mais, dans son rôle d’humain, il a accompli la signification de ce nom.
Tuy Giê-su không được đặt tên là Em-ma-nu-ên, nhưng vai trò của ngài lúc sống trên đất đã làm trọn ý nghĩa của cái tên đó.
utiliser les listes de remarketing créées par le biais de la fonctionnalité de remarketing de Google Marketing Platform (anciennement connue sous le nom de Boomerang) ou d'un autre service basé sur des listes de remarketing dans le cadre des campagnes de remarketing Google Ads, sauf si les sites Web et les applications à partir desquels ces listes ont été compilées respectent les présentes règles.
Sử dụng một danh sách tiếp thị lại được tạo qua tính năng tiếp thị lại của Google Marketing Platform (trước đây gọi là Boomerang) hoặc dịch vụ danh sách tiếp thị lại khác để phục vụ cho mục đích của các chiến dịch tiếp thị lại trong Google Ads, trừ khi những trang web và ứng dụng mà các danh sách đó thu thập dữ liệu đáp ứng được các yêu cầu của chính sách này
Si votre hôtel a récemment changé d'enseigne, vous pouvez mettre à jour le nom de votre entreprise en modifiant les informations sur votre établissement.
Nếu khách sạn của bạn gần đây đã đổi thương hiệu, bạn có thể cập nhật tên doanh nghiệp của mình bằng cách chỉnh sửa thông tin doanh nghiệp.
16 Si nous avons affaire à une personne d’une religion non chrétienne et que nous ayons le sentiment de ne pas être capables de donner un témoignage sur-le-champ, profitons de l’occasion simplement pour nous renseigner, laissons un tract, donnons notre nom et notons celui de la personne.
16 Nếu bạn gặp một người không tự xưng theo đạo đấng Christ và bạn cảm thấy chưa sẵn sàng để làm chứng ngay tại chỗ, hãy nhân cơ hội đó để làm quen, để lại một tờ giấy nhỏ và trao đổi danh tánh.
Nous sommes reconnaissants des nombreuses contributions qui ont été faites en son nom au fonds missionnaire général de l’Église.
Chúng tôi biết ơn những ai đã đóng góp rất nhiều dưới tên của bà cho Quỹ Truyền Giáo Trung Ương của Giáo Hội.
Grâce à eux, en effet, le nom de Jéhovah se trouverait plus que jamais élevé, et le fondement serait posé qui rendrait finalement possible la bénédiction de toutes les familles de la terre.
Các biến cố đó giờ đây hẳn sẽ làm rạng danh Đức Giê-hô-va hơn trước nhiều và cuối cùng sẽ dẫn đến ân phước cho tất cả các gia đình trên đất.
Le symbole qui a été utilisé pour écrire le nom de Ouneg est l'objet d'un litige important entre égyptologues à ce jour.
Biểu tượng được sử dụng để viết tên của Weneg đã trở thành một chủ đề gây nhiều tranh luận giữa các nhà Ai Cập học cho đến ngày nay.
La réputation de Jéhovah est donc rattachée à son nom.
Như thế, danh của Đức Giê-hô-va bao gồm danh tiếng của ngài.
533 : Mercurius devient pape sous le nom de Jean II.
2 tháng 1, 533: Mercurius trở thành Giáo hoàng Gioan II.
Le nom Ar signifie probablement “ Ville ”.
Có lẽ tên A-rơ nghĩa là “Thành”.
Ils avaient besoin du nom d'un parent, alors, je n'ai évidemment pas voulu donner le tien.
Họ cần biết tên của phụ huynh, nên rõ ràng là tớ không muốn nói tên bố mẹ của cậu ra.
Par exemple, Jéhovah changea les noms d’Abram et de Saraï en Abraham et Sara (Genèse 17:5, 15, 16).
(Sáng-thế Ký 17:5, 15, 16) Việc một người đổi tên người khác cho thấy rõ người đổi có thẩm quyền hoặc ưu thế.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nom trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.