moyen terme trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ moyen terme trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ moyen terme trong Tiếng pháp.

Từ moyen terme trong Tiếng pháp có các nghĩa là dự định, keo kiệt, khoảng giữa, đê hèn, có vẻ là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ moyen terme

dự định

(mean)

keo kiệt

(mean)

khoảng giữa

(mean)

đê hèn

(mean)

có vẻ là

(mean)

Xem thêm ví dụ

Il n’y a pas de moyen terme.
Chúng ta không thể đứng giữa.
Le Nigeria est actuellement considéré comme ayant les meilleures perspectives de développement à moyen terme.
Cùng với Nigeria, Việt Nam được xem là nằm trong số các nền kinh tế phát triển nhanh nhất từ nay tới 2050.
Sa tâche est d'« assurer l'approvisionnement à court et moyen termes des forces armées ».
Mục đích của họ là để "cung cấp khả năng phát động để đáp ứng giảm đột ngột và bất ngờ trong việc cung cấp điện."
Mais si nous ne commençons pas à réduire ces émissions à court et moyen terme, nous aurons à le faire encore plus rapidement.
Nhưng nếu chúng ta không bắt đầu cắt giảm khí thải trong ngắn hạn, thì chúng ta phải làm thậm chí sớm hơn.
Selon J. Philips, stratège en technologie chez Novell pour la région Asie - Pacifique, Novell n'altérerait pas à moyen terme la voie de développement de SUSE.
Theo J. Philips, chiến lược gia công nghệ khu vực châu Á-Thái Bình Dương của Novell, Novell sẽ không "trong trung hạn" thay đổi cách thức mà SUSE được phát triển.
On distingue la dette de court terme (un an ou moins), à moyen terme (jusqu'à dix ans) et à long terme (au-delà de dix ans).
Nợ ngắn hạn (từ 1 năm trở xuống), nợ trung hạn (từ trên 1 năm đến 10 năm) và nợ dài hạn (trên 10 năm).
Dans les pays défaillants, génocidaires, sous-gouvernés, précisément les endroits qui menacent l'existence de notre pays à moyen terme, et précisément les endroits où se concentre la plupart de la souffrance du monde.
Các nơi gặp bất ổn, nạn diệt chủng, chính quyền hoạt động không hiệu quả, chính xác là những nơi mà các mối đe dọa đất nước này đang đến gần, nơi mà những đau khổ nhất trên thế giới có xu hướng tập trung.
Dans les pays défaillants, génocidaires, sous- gouvernés, précisément les endroits qui menacent l'existence de notre pays à moyen terme, et précisément les endroits où se concentre la plupart de la souffrance du monde.
Các nơi gặp bất ổn, nạn diệt chủng, chính quyền hoạt động không hiệu quả, chính xác là những nơi mà các mối đe dọa đất nước này đang đến gần, nơi mà những đau khổ nhất trên thế giới có xu hướng tập trung.
Nous sommes maintenant en dessous de la moyenne en termes d’accidents de circulation dans la ville.
Chúng ta vẫn ở mức dưới trung bình về các vấn đề giao thông trong thành phố.
Les perspectives de croissance économique à moyen terme continueront à dépendre de la croissance des revenus dans le monde industrialisé, en particulier aux États-Unis, qui représente environ un tiers de l'ensemble des arrivées de touristes.
Triển vọng tăng trưởng kinh tế trong trung hạn sẽ tiếp tục phụ thuộc vào tốc độ tăng trưởng thu nhập trong công nghiệp hóa thế giới, đặc biệt là ở Hoa Kỳ, chiếm khoảng một phần ba của tất cả các khách du lịch.
Nous sommes maintenant en dessous de la moyenne en termes d'accidents de circulation dans la ville.
Chúng ta vẫn ở mức dưới trung bình về các vấn đề giao thông trong thành phố.
Au Centre européen pour les prévisions météorologiques à moyen terme, ce taux est de 80 % pour les prévisions à cinq jours, soit un meilleur score que pour les prévisions à deux jours au début des années 70.
Các phỏng đoán cho năm ngày của Trung Tâm Âu Châu Dự Báo Thời Tiết Hạng Trung đạt được độ chính xác 80 phần trăm —cao hơn độ tin cậy của các dự báo cho hai ngày vào đầu thập niên 1970.
Plutôt que de juste baisser les coûts, il faut penser à des initiatives qui vous permettront de gagner à moyen terme, d'entraîner une croissance, des actions qui changeront fondamentalement la façon d'opérer de l'entreprise et, très important, les investissements pour développer le leadership et le talent.
Thay vì chỉ cắt giảm chi phí, bạn cần nghĩ đến những sáng kiến sẽ giúp bạn chiến thắng giai đoạn trung hạn, có sáng kiến để tăng trưởng, đưa ra các hành động thay đổi chính cho cách hoạt động của công ty, và quan trọng là, đầu tư để phát triển lãnh đạo và tài năng.
” Tyndale avait pour but de faire parler les Écritures à l’homme de la rue, au moyen de termes aussi exacts et simples que possible.
Mục tiêu của Tyndale là muốn dân chúng có được cuốn Kinh-thánh bằng ngôn từ càng chính xác và giản dị càng tốt.
Tyndale avait pour but de faire parler les Écritures à l’homme de la rue, au moyen de termes aussi exacts et simples que possible. — 15/9, page 27.
Mục tiêu của ông Tyndale là muốn dân chúng có được cuốn Kinh-thánh bằng ngôn ngữ càng chính xác và càng giản dị càng tốt.—15/9, trang 27.
Le Japon est le plus vieux pays en termes d'âge moyen.
Nhật Bản là quốc gia già nhất trên thế giới nếu xét trên độ tuổi trung bình
Le terme de Moyen-Orient définit une aire culturelle, donc il ne délimite pas de frontières précises.
"Trung Đông" xác định một vùng văn hoá, vì thế nó không có các biên giới chính xác.
J'étais certain qu'il aurait été capable de penser à un moyen de mettre un terme à cette femme.
Tôi cảm thấy chắc chắn rằng ông sẽ có thể nghĩ về một số cách đặt một dừng lại để người phụ nữ này.
l'Inde était battue par la Chine en termes de croissance du PIB, de 2, 2% en moyenne par an, en termes de PIB par habitant.
Trung Quốc vẫn hơn Ấn Độ về chỉ số phát triển GDP với trung bình khoảng 2. 2% mỗi năm về chỉ số phát triển GDP theo đầu người.
L'instrument est trader sur le long terme seulement lorsque les 3 moyennes sont alignées dans une direction ascendante, et trader à court terme lorsque les trois moyennes se déplacent vers le bas.
Công cụ được giao dịch ở trạng thái Trường vị (Nắm giữ hàng = Long) khi ba trung bình được liên kết trong một chiều hướng đi lên, và giao dịch ở trạng thái Đoản vị (Bán = Short) khi ba trung bình đang di chuyển xuống phía dưới.
Dès le départ, nous avons réalisé que si cette violence s'exerçait au hasard, nous n'avions pratiquement aucun moyen d'y mettre un terme.
Trước tiên, chúng tôi nhận ra nếu bạo lực xảy ra ngẫu nhiên, thì gần như không có cách nào ngăn nó.
Même à l'époque de la Révolution Culturelle, l'Inde était battue par la Chine en termes de croissance du PIB, de 2,2% en moyenne par an, en termes de PIB par habitant.
Nhưng hóa ra là ngay cả khi trong cuộc Cách Mạng Văn Hóa, Trung Quốc vẫn hơn Ấn Độ về chỉ số phát triển GDP với trung bình khoảng 2.2% mỗi năm về chỉ số phát triển GDP theo đầu người.
Citez un autre moyen de rester en bons termes avec nos semblables.
Điều gì khác có thể phát huy sự hòa thuận?
Certains cherchent même des moyens de mettre un terme à leur mariage, parfois en s’engageant dans une relation amoureuse en dehors du mariage.
Thậm chí một số người tìm cách chấm dứt hôn nhân, có lẽ bằng cách đi tìm một người yêu khác.
En d'autres termes, la personne moyenne au le salaire moyen ne pouvait pas se permettre une bougie en 1800.
Nói 1 cách khác, 1 người có mức lương trung bình không đủ tiền để mua 1 cây đèn cầy vào năm 1800.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ moyen terme trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.