muet trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ muet trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ muet trong Tiếng pháp.
Từ muet trong Tiếng pháp có các nghĩa là thầm lặng, câm, âm thầm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ muet
thầm lặngadjective |
câmadjective Ce qui veut dire que l'architecture n'est pas muette. Có nghĩa là kiến trúc không câm lặng. |
âm thầmadjective |
Xem thêm ví dụ
3 Or, ils n’osaient pas les tuer, à cause du serment que le roi avait fait à Limhi, mais ils les frappaient sur les ajoues, et exerçaient de l’autorité sur eux, et commencèrent à leur mettre de lourds bfardeaux sur le dos, et à les conduire comme ils conduiraient un âne muet — 3 Bấy giờ chúng không dám sát hại họ vì lời thề mà vua chúng đã lập với Lim Hi; nhưng chúng tát vào amá họ và dùng quyền uy đối với họ; chúng bắt đầu đặt bnhững gánh nặng lên lưng họ, và sai khiến họ chẳng khác chi đối với con lừa câm— |
Bien sûr, la nouvelle s’est répandue comme une traînée de poudre, et bientôt “ s’avancèrent vers lui de grandes foules, ayant avec elles des boiteux, des estropiés, des aveugles, des muets, et beaucoup d’autres malades, et on les jeta pour ainsi dire à ses pieds, et il les guérit ”. Bởi đó, tin đồn về các phép lạ này đã lan truyền nhanh như đám cháy, và chẳng mấy chốc “đoàn dân rất đông đến gần Ngài, đem theo những kẻ què, đui, câm, tàn-tật và nhiều kẻ đau khác, để dưới chân Đức Chúa Jêsus, thì Ngài chữa cho họ được lành”. |
Tu vas rester muet? Anh không nói gì sao? |
J'étais seule avec mon garde de corps. J'étais muette et pétrifiée. Ngoại trừ vệ sĩ của tôi, Và giọng tôi như hoàn toàn bị tắt. |
Pourtant, lorsqu’il les a disciplinés, Jéhovah ne les a pas rendus aveugles, sourds, boiteux ou muets. Tuy nhiên, khi thi hành kỷ luật, Đức Giê-hô-va không phạt họ bị mù, điếc, què và câm. |
Jacques Vauthier est aveugle, sourd et muet de naissance. Keller không bị mù và điếc bẩm sinh. |
Des photos, des dessins, des vidéos et animations muettes permettent de visualiser toutes sortes d’éléments dont il est question dans la Bible. “Tài liệu trực quan” cung cấp các hình chụp, hình vẽ và video không lời để minh họa cho các chi tiết được ghi lại trong Kinh Thánh. |
Abstraction faite de ces personnages et du récit où nous voyons l’évangélisateur Philippe donner le témoignage à l’eunuque éthiopien, la Bible est muette sur l’activité des premiers chrétiens en Égypte et dans ses environs. — Actes 8:26-39. (Công-vụ 2:10, 11; 11:19, 20; 13:1; 18:24) Ngoài những sự đề cập này, Kinh Thánh không nói gì về công việc rao giảng của các tín đồ thời ban đầu ở Ai Cập và những vùng phụ cận, ngoại trừ việc người rao giảng tin mừng Phi-líp làm chứng cho hoạn quan người Ê-thi-ô-bi.—Công-vụ 8:26-39. |
Il fait même entendre les sourds et parler les muets+. Ngài khiến ngay cả người điếc cũng nghe được và người câm cũng nói được”. |
21 Jugez de la profondeur des sentiments de Jésus pour son prochain. “Alors de grandes foules s’avancèrent vers lui, ayant avec elles des boiteux, des estropiés, des aveugles, des muets et beaucoup d’autres malades, qu’on alla même jusqu’à jeter à ses pieds, et il les guérit; de sorte que la foule était dans la stupeur en voyant les muets qui parlaient, et les boiteux qui marchaient, et les aveugles qui voyaient, et elle glorifia le Dieu d’Israël.” — Matthieu 15:30, 31. 21 Bạn hãy xem xét một cảnh khác được ghi trong Kinh-thánh, và hãy tưởng tượng sự ân cần niềm nở của Giê-su đối với người ta được tả như sau: “Bấy giờ có đoàn dân rất đông đến gần ngài, đem theo những kẻ què, đui, câm, tàn-tật và nhiều kẻ đau khác, để dưới chơn Đức Chúa Giê-su thì ngài chữa cho họ được lành. Vậy, chúng thấy kẻ câm được nói, kẻ tàn-tật được khỏi, kẻ què được đi, kẻ đui được sáng, thì lấy làm lạ lắm, đều ngợi-khen Đức Chúa Trời của dân Y-sơ-ra-ên” (Ma-thi-ơ 15:30, 31). |
Les Écritures sont muettes sur les sentiments que Jéhovah a éprouvés quand certains de ses fils parfaits ont choisi la rébellion. Kinh Thánh không cho biết Đức Giê-hô-va cảm thấy thế nào khi một số người con hoàn toàn của Ngài theo đường lối phản nghịch. |
” (Isaïe 46:5). Ils sont inexcusables, les compatriotes d’Isaïe qui se sont tournés vers le culte de statues muettes, impuissantes et sans vie. (Ê-sai 46:5) Làm sao một số người đồng hương của Ê-sai có thể bào chữa được khi họ quay sang thờ những tượng câm, bất lực và vô tri vô giác! |
Elle s'appelait Mary Shaw, la ventriloque qui est restée muette. Tên bà ta là Mary Shaw, một người nói tiếng bụng, bị mất đi giọng nói |
La nature est muette, on l’interroge en vain ; Thiên nhiên nín lặng, ta hỏi cũng vô ích; |
Malgré les nombreuses preuves ou les nombreux signes qu’Alma lui présente pour prouver l’existence de Dieu, Korihor demande un autre signe et devient muet (il ne peut plus parler ; voir Alma 30:45-50). Bất kể nhiều bằng chứng, hoặc điềm triệu, mà An Ma đã chia sẻ với Cô Ri Ho để chứng tỏ về sự hiện hữu của Thượng Đế, Cô Ri Ho đã yêu cầu một điềm triệu khác và bị làm cho câm (có nghĩa là hắn không thể nói được; xin xem An Ma 30:45–50). |
Ici, seuls les muets survivent. Ở đây, chỉ có im lặng mới sống sót. |
Il y aura dans la vie de chacun des périodes de désespoir et le besoin de recevoir l’aide divine, et même une prière muette pour recevoir de l’aide. Trong mỗi cuộc sống, sẽ có những lúc thất vọng và sự cần thiết được hướng dẫn từ một nguồn gốc thiêng liêng—ngay cả là một sự khẩn cầu xin cứu giúp không thốt ra lời. |
6 Et après tout cela, après avoir accompli beaucoup de grands miracles parmi les enfants des hommes, il sera mené, oui, acomme Ésaïe l’a dit, comme une brebis est muette devant ceux qui la tondent, de même il bn’a pas ouvert la bouche. 6 Và sau khi đã chịu đựng tất cả những điều này, sau khi đã làm biết bao phép lạ lớn lao giữa con cái loài người, Ngài sẽ bị dẫn đi, phải, đúng theo anhư lời Ê Sai đã nói, như chiên câm trước mặt kẻ xén lông, Ngài chẳng hề bmở miệng. |
En ce temps- là le boiteux grimpera comme le cerf et la langue du muet poussera des cris d’allégresse.” — Ésaïe 35:5, 6. Bấy giờ, kẻ què sẽ nhảy như con nai, lưỡi kẻ câm sẽ hát” (Ê-sai 35:5, 6). |
Le rédacteur est muet là-dessus. Người viết Kinh-thánh không trả lời câu hỏi này. |
Puis ils tombèrent tous les deux dans une muette et molle langueur. Sau đó cả hai cùng rơi vào một tình trạng đê mê câm lặng và uể oải. |
Au reste, muet, aveugle, sourd et d'une fidélité à toute épreuve. Ngoài ra, câm, mù, điếc, và nhất mực trung thành. |
Vous pouviez toujours acheter la musique, mais vous ne pouviez rien entendre parce qu'elle a été rendue muette. Bạn vẫn có thể mua phần nhạc, nhưng bạn không thể nghe tiếng gì bởi vì nó đã bị tắt tiếng. |
Toute ma vidéo de 45 minutes a été rendu muette parce qu'il y avait des extraits dans cette vidéo, une vidéo sur le "fair use", qui comprenait de la musique de Warner Music Group. Toàn bộ đoạn băng dài 45 phút của tôi đã bị tắt tiếng bởi vì có những vết cắt trong đoạn băng đó, một đoạn băng về fair-use, bao gồm cả âm nhạc Warner Music Group. |
IMAGINEZ : les yeux des aveugles voient, les oreilles des sourds perçoivent tous les sons, la langue des muets chante avec joie et les pieds des boiteux avancent d’un pas ferme ! HÃY tưởng tượng cảnh người mù được sáng mắt, tai người điếc nghe được mọi âm thanh, lưỡi người câm ca hát mừng rỡ, và đôi chân người què bước đi vững chãi! |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ muet trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới muet
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.