muter trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ muter trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ muter trong Tiếng pháp.

Từ muter trong Tiếng pháp có các nghĩa là thuyên chuyển, thay đổi, đổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ muter

thuyên chuyển

verb

Tous ces efforts pour vous faire muter.
Mọi nỗ lực để được thuyên chuyển.

thay đổi

verb

cette petite maison s'est transformée ou a muté
ngôi nhà nhỏ thay đổi hay lột xác

đổi

verb

Je n'avais aucune idée que la créature mutait si rapidement.
Tôi không hề biết sinh vật này lại biến đổi nhanh đến vậy.

Xem thêm ví dụ

J'appelle Mut, la déesse mère.
Tôi triệu Mut, Đức Mẹ.
La Task Force apprend aussi que le Consortium prévoit de muter le virus X-357 de sorte qu'il soit capable de tuer les humains, mais cela ne peut être fait que dans l'espace extra-atmosphérique.
Task Force Talon đồng thời còn phát hiện ra rằng Consortium đang lên kế hoạch biến đổi chủng loại virus X-357 làm cho nó có khả năng giết người, nhưng điều này chỉ có thể được thực hiện trong một môi trường như bên ngoài vũ trụ.
Il faut muter ma secrétaire jusqu'à nouvel ordre.
Thuyên chuyển thư ký của tôi cho tới khi có thông báo mới.
L'environnement hostile de la planète a forcé les Helghasts à s'adapter et à muter, si bien qu'ils ne peuvent plus vraiment être considérés comme des humains.
Môi trường khắc nghiệt của hành tinh đã buộc Helghast phải tìm cách thích nghi và biến đổi rất nhiều đến nỗi họ không còn có thể được coi là con người.
Tous ces efforts pour vous faire muter.
Mọi nỗ lực để được thuyên chuyển.
La machine utilise des micro-ondes pour faire muter le phénotype.
Cỗ máy phát sóng siêu âm để chuyển hóa các phân tử thành đồ ăn.
La CIA a décidé de vous muter ici, maintenant?
CIA để em ở đây à?
Si vous regardez le Tricératops, vous pouvez voir qu'il change, sa structure est en train de muter.
Nếu bạn xem xét con Triceratops, bạn có thể thấy rằng chúng đang biến đổi, đang thay đổi hình dạng.
Et pendant que vous y réfléchissez, nous continuons de muter.
Và khi nghĩ về chuyện này, chúng ta vẫn đang tiếp tục tiến hóa.
Je vous fais muter à l'inspection des toilettes!
Cậu sẽ được điều tra cái nhà cầu của cậu cho đến khi tôi xong việc với cậu.
Le VIH a la capacité de muter en un nouveau et différent virus à chaque cellule infectée.
HIV có khả năng tự biến đổi thành một loại virus mới khác mỗi khi nó lây nhiễm một tế bào.
Je vous ai dit à l'instant que, si vous faites muter le gène daf- 2 de la cellule, vous obtenez un récepteur qui ne marche pas aussi bien; l'animal vit plus longtemps.
Tôi chỉ vừa mới nói với bạn là nếu làm đột biến gen daf- 2, thì bạn sẽ làm cơ quan cảm ứng đó hoạt đông kém đi; và con vật sống lâu hơn.
Ma supposition est, qu'il utilise des isotopes de plutonium pour muter la structure des cellules.
Tôi đoán, hắn đang dùng đồng vị Plutonium để làm biến đổi cấu trúc tế bào.
Son but est probablement de faire muter les dirigeants du sommet sur Ellis lsland
Giờ, có thể phỏng đoán, đối tượng đột biến của hắn là các nhà lãnh đạo thế giới tại hội nghị thượng đỉnh UN trên đảo Ellis
La Pensée qui fait graviter les mondes mut le jeune Maurice à s’approcher de cet être délicieux.
Cái tư duy sinh ra chuyện vạn vật hấp dẫn đã đẩy chàng Maurice lại gần con người tuyệt thú đó.
Je vous ai dit à l'instant que, si vous faites muter le gène daf-2 de la cellule, vous obtenez un récepteur qui ne marche pas aussi bien ; l'animal vit plus longtemps.
Tôi chỉ vừa mới nói với bạn là nếu làm đột biến gen daf-2, thì bạn sẽ làm cơ quan cảm ứng đó hoạt đông kém đi; và con vật sống lâu hơn.
La Vie a besoin d'être contenue dans une membrane afin de pouvoir se répliquer et muter.
Sự sống cần một màng bọc để chứa nó nhờ vậy nó có thể tái tạo và biến đổi.
Il dit qu'il est en train de muter.
Anh ta nói nó đang biến đổi.
Furieux, le directeur la fit muter dans un autre service.
Ông chủ nổi giận cho thuyên chuyển cô đến một phần sở khác.
Si vous m'aidez, j'essaierai de vous faire muter ailleurs.
Nếu anh giúp tôi tìm ra hắn, tôi hứa sẽ kiếm cách để anh có vị trí mới.
Et quand on commence à s'engueuler, les disputes... se mettent à muter et à se multiplier.
Và một khi Lily và tớ cãi lộn, nó bắt đầu bị đột biến và nhân rộng hơn
Le virus a continué à muter et se propager.
Thay vào đó, nó tiếp tục biến đổi và lây lan.
L'ADN peut parfois muter:
Có nhiều cách làm DNA bị đột biến.
La machine émet une radiation qui fait muter les humains.
Chiếc máy phát ra phóng xạ, thúc đẩy quá trình đột biến ở người bình thường.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ muter trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.