nascente trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nascente trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nascente trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ nascente trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là phương đông, Mạch nước, mạch nước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nascente

phương đông

proper

7 Quem seria despertado do nascente, de regiões orientais?
7 Ai là người được dấy lên từ phương đông?

Mạch nước

adjective

" Fonte turvada e nascente poluída é o justo que se amedronta na frente do ímpio. "
" Mạch nước bị khuấy đục, suối nước ra nhơ uế, thế đó, người công chính xiêu vẹo trước quân gian ác. "

mạch nước

adjective

" Fonte turvada e nascente poluída é o justo que se amedronta na frente do ímpio. "
" Mạch nước bị khuấy đục, suối nước ra nhơ uế, thế đó, người công chính xiêu vẹo trước quân gian ác. "

Xem thêm ví dụ

Tão longe como o nascente é do poente, tão longe pôs de nós as nossas transgressões.
Phương đông xa cách phương tây bao nhiêu, thì Ngài đã đem sự vi-phạm chúng tôi khỏi xa chúng tôi bấy nhiêu.
É basicamente uma base onde tentamos reunir e estudar praticamente tudo sobre a biodiversidade deste sistema florestal extremamente complexo e tentamos preservar o que ali existe, garantir que as nascentes estão protegidas e mantê-las limpas e, claro, passar uns bons bocados também.
Đây cơ bản là nơi chúng tôi cố gắng thu thập và nghiên cứu thực tế tất cả mọi thứ về đa dạng sinh học của hệ thống rừng phức tạp, tuyệt vời này, và cố gắng bảo vệ những thứ ở đó, đảm bảo rằng nguồn nước được bảo vệ và giữ cho sạch sẽ và dĩ nhiên, trải nghiệm khoảng thời gian tuyệt vời nữa.
A luz brilha na “Terra do Sol Nascente
Bình minh ở xứ mặt trời mọc
Speke continuou as suas pesquisas para norte e realmente encontrou uma das suas nascentes, o Lago Vitória.
Speke tiếp tục dò tìm và tìm thấy nguồn thực: Hồ Victoria.
E a terra árida em nascentes de água.
Đất hạn thành suối nước.
O apóstolo João viu isso acontecer na visão, e ele relatou: “Eu vi outro anjo ascender desde o nascente do sol, tendo um selo do Deus vivente; e ele gritou com voz alta para os quatro anjos aos quais se concedera fazer dano à terra e ao mar, dizendo: ‘Não façais dano nem à terra, nem ao mar, nem às árvores, até depois de termos selado os escravos de nosso Deus nas suas testas.’
Trong một sự hiện thấy, sứ đồ Giăng thấy điều này xảy ra và ông viết: “Tôi lại thấy một vị thiên-sứ khác, từ phía mặt trời mọc mà lên, cầm ấn của Đức Chúa Trời hằng sống.
E se eu tentasse descer até a nascente?
Nếu anh ráng đi tới con suối thì sao?
Ao amanhecer, os marinheiros podiam perceber o aparente desvio do Sol em relação ao dia anterior, comparando a localização do nascente com as estrelas que se desvaneciam.
Lúc rạng đông, các thủy thủ có thể quan sát mặt trời đã di chuyển bao xa bằng cách so sánh vị trí của nó với các ngôi sao mờ dần.
A nascente deste rio fica na Mata da Corda.
Đồng bằng sông Hồng nằm ở hạ lưu con sông này.
Do nascente ao poente pode ter que diferentes significados, e como está isso se cumprindo?
Từ nơi mặt trời mọc cho đến nơi mặt trời lặn có những ý nghĩa khác nhau nào, và điều này đang được ứng nghiệm thế nào?
Primeiramente classificado como um distúrbio tropical em 3 de fevereiro, o sistema nascente serpenteava perto de Vanuatu por vários dias com pouco desenvolvimento.
Lần đầu tiên được phân loại là một sự xáo trộn nhiệt đới vào ngày 3 tháng 2, hệ thống mới sinh uốn khúc gần Vanuatu trong vài ngày với ít phát triển.
Faz-se o rio secar, a fim de ‘se preparar o caminho para os reis do nascente do sol’.
Con sông này khô cạn đi “đặng sửa-soạn cho các vua từ Đông-phương đến có lối đi được”.
13 Dali continuava para o leste, em direção ao nascente, até Gate-Héfer+ e Ete-Cazim, e seguia até Rimom, estendendo-se até Neá.
13 Từ đó, ranh giới ấy đi tiếp về phía đông, phía mặt trời mọc, đến Ga-tha-hê-phe,+ đến Ết-cát-xin, tới Rim-môn và trải dài đến Nê-a.
A partir de sua nascente, o rio primeiramente flui para sudeste, em direção a Voronezh, depois para sudoeste em direção à sua foz.
Từ đầu nguồn của nó, con sông này ban đầu chảy theo hướng đông nam tới Voronezh, sau đó chảy theo hướng tây nam tới cửa sông.
Revelando pormenores de um conflito ainda futuro, o anjo de Jeová disse: “Haverá notícias que o perturbarão [i.e., o rei do norte], procedentes do nascente e do norte, e ele há de sair em grande furor para aniquilar e para devotar muitos à destruição.
Tiết lộ những chi tiết về cuộc xung đột sắp tới, thiên sứ của Đức Giê-hô-va nói: “Những tin-tức từ phương đôngphương bắc sẽ đến làm cho người [vua phương bắc] bối-rối; người sẽ giận lắm mà đi ra để tàn-phá và hủy-diệt nhiều người.
De modo similar, o profeta Daniel, contemporâneo de Ezequiel, disse o seguinte sobre o rei do norte: “Haverá notícias que o perturbarão, procedentes do nascente e do norte, e ele há de sair em grande furor para aniquilar e para devotar muitos à destruição.
Người sống cùng thời với Ê-xê-chi-ên là nhà tiên tri Đa-ni-ên nói tương tự về vua phương bắc: “Những tin-tức từ phương đôngphương bắc sẽ đến làm cho người bối-rối; người sẽ giận lắm mà đi ra để tàn-phá và hủy-diệt nhiều người.
Uma de suas técnicas envolvia estabelecer um rumo em direção ao nascente ou ao poente de alguma estrela, que eles sabiam estar na mesma direção do seu destino.
Một trong các kỹ thuật của họ là nhắm theo hướng một ngôi sao mọc hay lặn ở phía chân trời nơi họ muốn đến.
Na Colômbia, onde tem a sua nascente, é chamado de rio Guainia.
Tại Colombia, nơi khởi nguồn của Rio Negro, sông được gọi là Guainía.
Ele não menciona onde estava a fronteira, mas relata que a Germânia Superior chegava até a nascente do Reno.
Dio không đề cập đến biên giới địa lý, nhưng ông coi Thượng Germania mở rộng tới thượng nguồn sông Rhine.
+ 15 As duas tribos e meia já tomaram posse da sua herança ao leste da região do Jordão, junto a Jericó, do lado do nascente.”
15 Kế đến, họ rời Rê-phi-đim và đóng trại trong hoang mạc Si-nai.
Elisa pensou que estivesse a dormir e decidiu tentar passar sorrateiramente por ele e ir buscar água à nascente.
Eliza cho rằng nó ngủ say nên nảy ra ý nghĩ khẽ lách qua nó để xuống suối lấy nước.
Da nascente do Irtysh à foz do Ob, o fluxo do rio Ob-Irtysh é o mais longo da Rússia com 5410 km.
Từ đầu nguồn sông Irtysh tới cửa sông Obi, dòng chảy của hệ thống sông này là dài nhất tại Nga với chiều dài 5.410 km (3.362 dặm).
O anjo profetiza: “Mas, haverá notícias que o perturbarão [i.e., ao rei do norte], procedentes do nascente e do norte, e ele há de sair em grande furor para aniquilar e para devotar muitos à destruição.” — Daniel 11:44.
Thiên sứ tiên tri: “Song những tin-tức từ phương đông và phương bắc sẽ đến làm cho [vua phương bắc] bối-rối; người sẽ giận lắm mà đi ra để tàn-phá và hủy-diệt nhiều người” (Đa-ni-ên 11:44).
Ela é o «sim» de Deus ao homem, a expressão máxima do seu amor e a nascente da qual brota a vida eterna.
Thánh Giá là sự ”ưng thuận” của Thiên Chúa đối với loài người, là biểu hiệu tột cùng tình thương của Ngài và là nguồn mạch sự sống.
26 Como uma nascente barrenta e uma fonte poluída
26 Người công chính mà nhượng bộ* kẻ ác

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nascente trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.