natação trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ natação trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ natação trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ natação trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bơi, bơi lội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ natação

bơi

verb

Este ano não vou para a equipa de natação.
Năm nay con sẽ không vào đội bơi.

bơi lội

noun (hoạt động di chuyển trong nước bằng cử động của thân thể con người)

A natação é uma de minhas atividades favoritas.
Một trong những điều tôi thích làm là bơi lội.

Xem thêm ví dụ

Ver artigo principal: Natação nos Jogos Olímpicos de Verão de 1896 As competições de natação foram realizada em mar aberto, porque os organizadores se recusaram a gastar o dinheiro para construir um estádio especialmente para os Jogos.
Bài chi tiết: Bơi tại Thế vận hội Mùa hè 1896 Môn bơi được tổ chức thi đấu ngoài biển bởi ban tổ chức đã từ chối cấp ngân sách để xây dựng một bể bơi.
Aristófanes (As aves, 304) e outros usam a palavra κολυμβίς (kolimbis), "mergulhador", como nome do pássaro, por causa de seu movimento no ar que é semelhante aos nados da natação.
Aristophanes (Birds, 304) và những người khác sử dụng κολυμβίς (kolumbis),"thợ lặn", vì chuyển động bơi của nó trong không khí.
Quero que ela faça natação.
Tôi muốn trả tiền học bơi cho nó.
Assim como Jessica praticava natação, precisamos praticar viver o evangelho antes da emergência para que, sem medo, sejamos fortes o suficiente para ajudar quando as pessoas estiverem sendo varridas pela corrente de retorno.
Giống như Jessica đã luyện tập cách bơi lội, chúng ta cũng cần luyện tập cách sống theo phúc âm trước tình trạng khẩn cấp để không sợ hãi, chúng ta sẽ đủ mạnh để giúp đỡ khi những người khác đang bị cuốn trôi bởi dòng nước xoáy.
Federação Internacional de Natação – FINA.
International Swimming Federation - Liên đoàn bơi lội quốc tế.
Equipa de natação.
Và trong đội tuyển bơi lội.
Como estão vocês de natação?
Các anh bơigiỏi không?
Natação sincronizada, isso é tão sexy.
Bơi tự do. Thật quyến rũ.
Ela continuou tentando, nadando, suportando tudo dia após dia, até que ganhou a medalha olímpica de ouro em natação no estilo borboleta — uma das modalidades mais difíceis” (Marvin J.
Bà tiếp tục cố gắng, bơi lội, nhẫn nại, ngày này qua ngày khác, cho đến khi bà thắng được huy chương vàng [Thế Vận Hội] cho kiểu bơi bướm—một trong những kiểu bơi lội khó nhất trong tất cả các kiểu bơi” (Marvin J.
Como foi a natação?
Con bơi sao rồi?
Atletas costa-riquenhos ganharam um total de 4 medalhas, todas por Silvia Poll e Claudia Poll na Natação.
Các VĐV Costa Rica đã giành tổng cộng 4 huy chương, toàn bộ trong số đó thuộc về Silvia Poll và Claudia Poll môn bơi.
Melhor amigo do meu pai, e meu guru da natação.
Bạn tốt nhất của bố tôi, bậc thầy bơi lội của tôi.
" Em uma ocasião, vi dois desses monstros ( baleias ), provavelmente do sexo masculino e feminino, devagar a natação, um após o outro, dentro de menos de um tiro de pedra da shore " ( Terra Del Fuego ), " sobre a qual a faia estendeu seus ramos. "
" Có một lần tôi nhìn thấy hai trong số những con quái vật ( cá voi ) có thể nam và nữ, từ từ bơi lội, sau khi khác, trong thời hạn ít hơn so với ném đá bờ " ( Terra Del Fuego ), " trong đó cây sồi mở rộng chi nhánh của nó. "
João disse: “Decidi que não nadaria no domingo antes de entrar para a equipe de natação.
John nói: “Em đã quyết định không bơi lội vào ngày Chúa Nhật trước khi em gia nhập đội.
O campeão de natação tinha meia chance.
Nhà vô địch bơi lội có một nửa cơ hội.
No ano de 1538, Nikolaus Wynmann, um professor alemão de linguística, escreveu o primeiro livro sobre natação, “O Nadador ou o diálogo sobre a arte de Nadar” (Der Schwimmer oder ein Zwiegespräch über die Schwimmkunst) Diferente da praticada em piscina, a natação marítima é mais exigente graças à força das marés e das ondas.
Năm 1538, Nikolaus Wynman, một giáo sư ngôn ngữ người Đức đã viết cuốn sách đầu tiên nói về bơi, tên cuốn sách đó là: Người bơi hay Một cuộc Đối thoại về Nghệ thuật bơi (Der Schwimmer oder ein Zwiegespräch über die Schwimmkunst).
“Gosto muito da vida ao ar livre”, diz Ruth, de 22 anos, “então faço trilha, snowboarding, natação e ando de bicicleta”.
Ruth, 22 tuổi, bộc bạch: “Mình rất thích những hoạt động ngoài trời nên thường tập các môn như leo núi, bơi lội, trượt tuyết và đạp xe”.
Um monte de natação!
Bơi thế quái nào được.
Vejam o recorde dos 100 metros de natação livre.
Hãy nhìn vào kỷ lục bơi tự do 100 mét.
Achei que minha chance de ir para a América Latina se fora para sempre quando desisti de competir na natação, mas depois que concluí meu mestrado na Universidade Brigham Young, servi missão na Colômbia.
Tôi nghĩ rằng cơ hội của tôi để đi đến Châu Mỹ La Tinh đã không còn nữa khi tôi bỏ không thi đua bơi lội, nhưng sau khi tôi học xong cao học từ trường Brigham Young University, tôi đã phục vụ truyền giáo ở Colombia.
É a sua primeira aula de natação, mas eles não têm certeza se a querem.
Bài học bơi đầu tiên và chúng có vẻ dè dặt.
A natação?
Thích ứng ư?
Acontece que o ponto do ônibus para o ginásio de natação ficava de meu lado da rua, e o que ia para a capela ficava do outro lado.
Sự việc là trạm xe buýt đi đến hội trường bơi lội là ở bên này đường của nhà tôi và trạm xe buýt đi đến giáo đường là ở bên kia đường.
Eu cuidava dele 24 horas, fazíamos coisas como natação, saíamos para caminhar, todo tipo.
Tôi chăm sóc cậu ấy suốt 24 giờ, chúng tôi thường ra ngoài, đi bơi, đi dạo,... rất nhiều việc khác nữa.
Aos quatro anos de idade, ela começou a ter aulas de natação e fez parte do programa de desenvolvimento olímpico dos EUA.
Năm bốn tuổi, cô bắt đầu bơi lội và là một vận động viên của chương trình phát triển Olympic Mỹ.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ natação trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.