natal trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ natal trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ natal trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ natal trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là lễ giáng sinh, Nô-en, Giáng sinh, Noel. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ natal

lễ giáng sinh

adjective

O Natal cai num domingo este ano.
Lễ Giáng sinh năm nay rơi vào một ngày chủ nhật.

Nô-en

noun

Costumávamos ter uma árvore de Natal quando eu era pequeno.
Đó là nơi chúng ta kiếm cây thông vào dịp -en khi bố còn trẻ.

Giáng sinh

noun

O Natal cai num domingo este ano.
Lễ Giáng sinh năm nay rơi vào một ngày chủ nhật.

Noel

proper

Achei que tinha sido clara sobre a celebração do Natal.
Tôi tưởng mình đã rất rõ ràng về cách ăn mừng Noel mà tôi muốn chứ.

Xem thêm ví dụ

Para eles, a profecia de Isaías continha uma consoladora promessa de luz e de esperança — Jeová os levaria de volta para a sua terra natal!
Đối với họ, lời tiên tri của Ê-sai chứa đựng một lời hứa an ủi về ánh sáng thiêng liêng và hy vọng—Đức Giê-hô-va sẽ đưa họ về quê hương!
Angelo Scarpulla começou seus estudos teológicos em seu país natal, a Itália, quando tinha 10 anos.
Angelo Scarpulla đã bắt đầu học về thần học tại quê hương nước Ý của anh vào năm 10 tuổi.
— Agora que as encomendas de Natal estão prontas, posso experimentar — disse o sr.
“ Hàng người ta đặt cho mùa Giáng sinh tôi đã giao xong cả rồi, bây giờ tôi có thể thử nghiệm mẫu mã khác,” Harvey nói.
É evidente que, para muitos, o importante não é a natureza religiosa do Natal, mas sim a oportunidade de festejar.”
Đối với một số người, dường như ý nghĩa tôn giáo của Lễ Giáng Sinh không quan trọng bằng dịp để tiệc tùng”.
O Natal e a Páscoa moderna vêm de antigas religiões falsas
Lễ Giáng sinh và Lễ Phục sinh bắt nguồn từ những tôn giáo giả cổ xưa
Somente acredite na magia do Natal.
Hãy tin vào điều kỳ diệu của Giáng sinh.
Obviamente, a maioria dos orientais não pratica o cristianismo, mas parece não ter objeção à celebração do Natal.
Hiển nhiên, đa số người Đông Phương không thực hành đạo Đấng Christ, nhưng dường như họ chẳng phản đối việc mừng Lễ Giáng Sinh chút nào.
Essa foto foi seu cartão de natal há dois anos.
Bức ảnh đó là thiệp chúc mừng 2 năm trước.
Mas é Natal.
Nhưng là giáng sinh.
A origem do Natal
Nguồn gốc Lễ Giáng Sinh
E hoje é Natal...
Và hôm nay là giáng sinh.
É véspera de Natal, não é?
Thì ra... hôm nay là đêm giáng sinh
Em novembro de 2013, a Warner Bros. anunciou seu lançamento para o Natal de 2015.
Tháng 11 năm 2013, Warner Bros. lên lịch công chiếu cho Luật ngầm vào mùa Giáng sinh năm 2015.
Vais passar um Natal maravilhoso, garanto-te.
Con sẽ có một giáng sinh thật tuyệt vời.
Em seu diário, Vovô conta: “Nunca esquecerei aquela fria tarde pouco antes do Natal de 1919.
Ông Ngoại đã thuật lại trong nhật ký của mình: “Tôi sẽ không bao giờ quên buổi tối lạnh lẽo đó, chỉ ngay trước lễ Giáng Sinh năm 1919.
É uma tradição de Natal para crianças.
Đây là truyền thống cho những đứa bé.
Adoro o Natal.
Tôi rất thích Giáng sinh.
E, visto que todos compram presentes ao mesmo tempo, torna-se muito desagradável ter de enfrentar multidões e longas filas para fazer as compras de Natal.
Và vì mọi người đều đi mua quà cùng thời điểm, nên sự đông đúc cũng như việc xếp hàng dài khiến nhiều người bực bội khi mua sắm.
No entanto, a simples verdade é que não podemos compreender plenamente a Expiação e a Ressurreição de Cristo e não iremos apreciar adequadamente o propósito único de Seu nascimento ou de Sua morte — em outras palavras, não há nenhuma maneira de realmente celebrar o Natal ou a Páscoa — sem entender, de fato, que houve verdadeiramente um Adão e uma Eva, que foram expulsos de um Jardim do Éden real, trazendo consigo todas as consequências que isso acarretaria.
Tuy nhiên lẽ thật đơn giản là chúng ta không thể hiểu hết Sự Chuộc Tội và Sự Phục Sinh của Đấng Ky Tô và chúng ta sẽ không đánh giá thích hợp mục đích duy nhất của sự giáng sinh hay cái chết của Ngài—nói cách khác, không có cách gì để thật sự kỷ niệm lễ Giáng Sinh hoặc lễ Phục Sinh—nếu không hiểu rằng thật sự là có một người đàn ông tên là A Đam và một người phụ nữ tên là Ê Va đã sa ngã từ Vườn Ê Đen thật sự với tất cả những hậu quả mà sự sa ngã có thể gây ra.
De acordo com a Nova Enciclopédia Católica, em inglês, a primeira obra que falou sobre o Natal foi o calendário feito por Filócalo, que usou fontes do ano 336 para produzi-lo.
Theo Tân bách khoa từ điển Công giáo (New Catholic Encyclopedia), việc ăn mừng Lễ Giáng Sinh lần đầu tiên được đề cập “trong cuốn Chronograph của ông Philocalus, là niên giám La Mã dựa trên nguồn tài liệu vào năm 336 [công nguyên]”.
Não é de surpreender que a família de Betel não tenha comemorado o Natal naquele ano — nem em nenhum outro ano depois disso.
Dĩ nhiên, gia đình Bê-tên không cử hành Lễ Giáng Sinh vào tháng 12 ấy, và vĩnh viễn từ bỏ lễ này!
Durante a época do Natal, o patrão de um cristão talvez lhe ofereça um presente ou um bônus.
Vào mùa Giáng Sinh hay cuối năm, những người chủ của nơi tín đồ Đấng Christ làm việc có thể tặng quà hoặc tiền thưởng.
O que você pode fazer se alguém desejar feliz Natal ou der um presente a você?
Bạn có thể làm gì nếu được ai đó chúc mừng hoặc tặng quà nhân dịp lễ?
De acordo com a tradição, depois de vencer essa corrida, em 328 AEC, um atleta chamado Ageas voltou correndo para sua cidade natal, Argos, para anunciar a vitória.
Theo truyền thống, vào năm 328 TCN, một vận động viên tên là Ageas, sau khi thắng cuộc đua, đã khởi chạy một mạch về đến quê nhà là thành Argos, để báo tin thắng lợi.
Este ano, a minha família embrulhou os meus presentes de Natal em bandeiras, incluindo o saco azul, que está decorado como a bandeira da Escócia.
Gia đình tôi bọc quà Giáng sinh năm nay cho tôi là các lá cờ, bao gồm cả túi đựng quà màu xanh giống như lá cờ của Scotland.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ natal trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.