nebbia trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nebbia trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nebbia trong Tiếng Ý.
Từ nebbia trong Tiếng Ý có các nghĩa là sương mù, Sương mù. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nebbia
sương mùnoun (Gocce d'acqua o, raramente, cristalli di ghiaccio sospesi nell'aria in una concentrazione sufficiente a ridurre la visibilità in modo apprezzabile.) Una fitta nebbia oscurava la vista della costa. Một màn sương mù dày đặc buông xuống che khuất tầm nhìn của bờ biển. |
Sương mùnoun (fenomeno meteorologico) La nebbia comincia a condensarsi sul suo corpo. Sương mù bắt đầu cô đọng trên cơ thể nó. |
Xem thêm ví dụ
I sensori usati possono vedere attraverso il buio, la nebbia e la pioggia. Bộ phận cảm ứng được dùng có thể nhìn xuyên bóng tối, sương và mưa. |
Svanirà come la nebbia. Ngươi sẽ biến mất như sương khói. |
Il temporale era finita e la nebbia grigia e le nuvole erano state spazzate via nella notte dal vento. Các trận mưa bão đã kết thúc và sương mù và những đám mây màu xám đã bị cuốn trôi trong đêm gió. |
Quale nebbia? Sương mù gì? |
Tanta nebbia per sognare, in Dal grande fiume al mare. “Mai Vàng từ sông ra biển lớn”. |
Non c'e'nessuna nebbia. Làm gì có sương mù. |
I giorni seguenti passarono nella nebbia. Những ngày sau đó thật u ám. |
La nebbia umida... Thấy cỏ dại mọc lây lan... |
È giusto per una consulenza contro Hollow Nebbia. Nó chỉ công bằng để tư vấn cho bạn chống sương mù Hollow. |
Come nebbia che cancella, seguiro'la voce che mi guida. Khi màn sương biến mất, tôi sẽ đi theo tiếng gọi dẫn đường. |
L’ho già detto e lo ripeto: non c’è nebbia così densa, notte così buia, tempesta così violenta, marinaio così perduto che il faro del Signore non possa salvare. Tôi đã nói điều đó trước đây; tôi sẽ nói lại điều đó: không có sương mù nào quá dày đặc, không có đêm nào quá tối, không có cơn gió nào quá mạnh, không có người thủy thủ nào bị thất lạc đến nỗi ngọn hải đăng của Chúa không thể giải cứu được. |
A volte il cammino è difficile, e può sembrare che una fitta nebbia oscuri la luce. Đôi khi con đường này rất khó đi, và thậm chí đôi khi còn có thể có một màn sương mù dày đặc che mờ ánh sáng nữa. |
Le Nebbie hanno innescato qualcosa dentro di loro. Sương mù đã gây ra cái gì đó bên trong họ. |
Manterrete la linea, qualsiasi cosa esca fuori da quella nebbia. Bất kể cái gì chui ra từ làn sương, vẫn phải giữ vững hàng ngũ. |
Aria umida sospesa sul vicino Atlantico viene raffreddata e spinta verso l'entroterra, formando banchi di nebbia che coprono il deserto di foschia. Không khí ẩm ở Đại Tây Dương láng giềng rất mát mẻ và nó thổi sâu vào vùng nội địa, thành lập các dải sương mù bao phủ cả sa mạc. |
Portateci dentro a quella nebbia, Tom. Đi vào sương mù đi Tom. |
Non zigzaghiamo fino a che non termina la nebbia. Thôi chạy zig-zag đến khi sương tan. |
Letture dei valori del pH in acque piovane e in nebbie inferiori a 2,4 sono state segnalate in aree industrializzate. Các số liệu pH được ghi nhận thường xuyên trong nước mưa và nước sương dưới 2,4 ở các khu vực công nghiệp hóa. |
Di colpo, la nebbia cominciò a diradarsi ed egli intravide la soluzione. Bất chợt màn sương mù tan dần và ông đã có một phát hiện. |
Immaginate per esempio di essere il capitano di una nave da crociera che cerca di farsi strada nella nebbia fitta e alcuni passeggeri a bordo accendono la Wave Bubble. Thử tưởng tượng, ví dụ, bạn là thuyền trưởng của một con tàu đang cố tìm cách đi ra khỏi đám sương mù dày đặc và một vài hành khách ở phía sau lại đang bật thiết bị Sóng Bong Bóng. |
Il compagno stupido tentato la fuga attraverso le paludi del Hollow Nebbia. Viên ngu ngốc đã cố gắng để thoát khỏi thông qua các đầm lầy của Hollow Fog. |
Qualcosa è sbucato dalla nebbia e l'ha preso Có thứ gì đó hiện ra từ đám sương mù và bắt cậu ấy đi. |
Il progetto HOUND e'la nebbia! Dự án HOUND là lớp sương mù! |
La nebbia è là Sương mù dần kéo đến. |
Ma se pensiamo di essere seduti sulla nube, dentro la nube, se possiamo andare li è solo nebbia. Chúng ta nghĩ mình có thể ngồi trên mây, nhưng nếu bạn tới đó, nó chỉ là một làn sương mù. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nebbia trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới nebbia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.