neanche trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ neanche trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ neanche trong Tiếng Ý.

Từ neanche trong Tiếng Ý có các nghĩa là cũng không, cả đến, mà cũng không. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ neanche

cũng không

conjunction

Suppongo che neanche tu abbia delle risposte, papà.
Con đoán bố cũng không có câu trả lời nhỉ.

cả đến

conjunction

mà cũng không

conjunction

ma neanche questo può render conto della massa.
Mà cũng không chiếm khối lượng thiên hà.

Xem thêm ví dụ

20 Neanche la persecuzione o la prigionia possono chiudere la bocca ai testimoni di Geova devoti.
20 Cả đến sự bắt bớ hoặc tù đày cũng không thể nào bịt miệng những Nhân-chứng Giê-hô-va thành tâm.
Ci sono cose a cui non possiamo aggrapparci neanche a volerlo.
Những gì chúng ta không thể nắm lấy dù có cố gắng
Forse volevo avere successo ed essere in grado di prendermi le responsabilità di fare quello che ho fatto ed essere in grado di prendermi cura dei pazienti del mio supervisore senza neanche il bisogno di contattarlo.
Có lẽ tôi đã muốn thật thành công và tự chịu trách nhiệm nên nỗi tôi làm thế và tự chăm sóc bệnh nhân của bác sĩ hướng dẫn mà còn không liên lạc với anh.
Ok, non capisco neanche cosa stia facendo.
Tôi còn không hiểu cô ta đang làm gì nữa.
Mio Dio, neanche i suoi contemporanei Io apprezzano.
Oh, my God, cậu ấy thậm chí còn không nhận thức đc thời gian của mình nữa.
Se c'e'un ordine superiore che gestisce l'Universo, probabilmente e'talmente diverso da qualsiasi cosa possiamo concepire che non vale neanche la pena pensarci.
Nếu có một thứ tối cao hơn trong vũ trụ này thì nó sẽ không giống bất cứ điều gì mà ta có thể nhận thức được nghĩ về điều đó ta thậm chí còn chả biết phải nghĩ gì.
(Proverbi 3:5) I consulenti e gli psicologi del mondo non possono neanche sperare di avvicinarsi alla sapienza e all’intendimento che Geova manifesta.
Các cố vấn và nhà tâm lý học trong thế gian không có hy vọng gì tiến đến gần sự khôn ngoan và hiểu biết của Đức Giê-hô-va.
Quell’anno non riportarono neanche una sconfitta e furono ammessi nell’equivalente britannico del campionato di NCAA americano.
Vào năm đó, họ đã có một mùa vô địch và được cử đi thi đấu bóng rổ giữa các trường đại học ở Anh tương tự như trận đấu bóng rổ của NCAA ở Hoa Kỳ.
E se non dovessi siglarlo... tu non potrai toccare la Terra, neanche se mi uccidi.
Nếu tôi không làm việc này... anh không thể chạm vào trái đất, dù anh có giết tôi.
Quello che vediamo di nuovo è che il modo in cui si spendono i soldi per gli altri non è neanche lontanamente importante quanto piuttosto spendere soldi per gli altri per rendere felici se stessi; questo conta veramente.
Mặc dù vậy chúng tôi nhận thấy rằng cách chính xác mà bạn dùng tiền cho người khác thực ra không quan trọng bằng thực tế rằng bạn dùng tiền cho người khác để làm cho bản thân hạnh phúc một việc làm khá quan trọng.
Alcuni mesi fa egli non era neanche un membro della Chiesa.
Chỉ cách đây một vài tháng, ông ấy còn chưa phải là tín hữu của Giáo Hội.
Cioè, è un buon inizio, ma è un'idea problematica perché non è chiaro cosa significhi "universale" e neanche "di base".
Tôi cho đó là một khởi đầu khả quan, tuy nhiên nó tiềm ẩn vấn đề vì chưa tường minh “phổ thông” là thế nào và “cơ bản” là thế nào.
Vogliono dire che non ti credo neanche un po'!
Ý là tôi " KHÔNG " có tin cậu
Dopo un’introduzione di neanche un minuto considerare l’articolo con domande e risposte.
Dùng dưới một phút để giới thiệu bài, rồi thảo luận theo lối vấn đáp.
Neanche a dirlo, è stato pazzesco.
Khỏi phải nói mọi chuyện đã diễn ra thật tuyệt vời.
Non credevo neanche di arrivare fin qui.
Tôi sẽ phải nói là chúng ta sẽ không bao giờ tới được đó.
Neanche gli animali costituivano una minaccia, perché Dio li aveva assoggettati tutti all’amorevole dominio dell’uomo e di sua moglie.
Ngay cả thú vật cũng không là một mối đe dọa, vì Đức Chúa Trời cho họ dùng tình thương cai quản tất cả các thú vật.
Quando sei dentro, sei come un topo in un labirinto; non riesci neanche a vedere davanti al tuo naso.
Bạn sẽ giống như bị lạc vào mê cung, không thấy được lối đi.
Hai permesso agli anziani di cacciare via la tua unica figlia... che non aveva neanche un posto dove andare.
Chị chấp nhận để người ta tống con gái mình đi mà không biết đi đâu.
Suppongo che neanche tu abbia delle risposte, papà.
Con đoán bố cũng không có câu trả lời nhỉ.
Miliardi di persone che sono vissute e morte, molte senza neanche avere la possibilità di conoscere e mettere in pratica la verità della Bibbia.
Họ là hàng tỉ người từng sống và đã qua đời, nhiều người trong đó chưa có cơ hội được hiểu và áp dụng những dạy dỗ của Kinh Thánh.
Neanche uno, a dire il vero.
Chưa tên nào
I racconti non avrebbero fatto soldi neanche nel 1908.
Từ 1908 trở đi đã không kiếm được đồng nào rồi.
Non riesco neanche a pensare lucidamente
Em thậm chí không thể nghĩ nổi nữa
Avete creato un nuovo dinosauro e neanche sapete cos'è?
Cô tạo ra một con khủng long mới mà thậm chí không biết nó là gì ư?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ neanche trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.