neveu trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ neveu trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ neveu trong Tiếng pháp.

Từ neveu trong Tiếng pháp có các nghĩa là cháu, cháu trai, cháu chắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ neveu

cháu

noun

Allez préparer vos gens au couronnement de mon neveu.
Hãy đi chuẩn bị lễ lên ngôi cho cháu của ta.

cháu trai

noun (cháu trai (con anh, con chị, con em)

Bon sang, mais c'est vrai, je suis ton neveu, c'est incroyable!
Chúa ạ, tôi là cháu trai của cậu ư!

cháu chắt

noun (số nhiều) cháu chắt)

Xem thêm ví dụ

C'est ton neveu.
Đó là cháu trai em.
C'est vraiment le neveu de ton père.
Cậu ta là cháu trai của cha cậu phải hem?
Il est le neveu de Tero Lehterä.
Ông là cháu của nhà chinh phạt Timur.
Dans le même temps, à Berlin, le roi Frédéric-Guillaume IV attribue une somme annuelle de 9 000 thalers à son neveu Frédéric.
Trong khi đó, ở Berlin, Nhà vua Friedrich Wilhelm IV cũng cung cấp một khoản trợ cấp 9,000 thaler hằng năm cho cháu trai Friedrich.
Ah oui, votre neveu.
À cháu của ngài.
Imaginez Abraham et son neveu Lot embrassant du regard les fertiles plaines de la vallée du Jourdain depuis une des montagnes qui entourent Béthel.
Hãy hình dung Áp-ra-ham và cháu ông là Lót đang đứng ở một vị trí thuận lợi trên núi cao chung quanh Bê-tên, nhìn xuống các cánh đồng phì nhiêu của Thung Lũng Giô-đanh phía dưới.
Martin Goodman propose alors à son neveu, Stan Lee, de créer une série de super-héros en s'inspirant de la Ligue de justice d'Amérique.
Để đáp trả, Martin Goodman đã yêu cầu Lee tạo ra 1 nhóm siêu anh hùng mới.
Après 20 de notre ère, un roi nommé Sases (en), un neveu du souverain Aspavarma des Apracarajas, a repris les territoires d'Abdagases et est devenu Gondopharès IV Sases.
Sau năm 20 CN, một vị vua có tên Sases, một người cháu của vua nhà Apracaraja, Aspavarma, đã chiếm đoạt vùng lãnh thổ của Abdagases và trở thành Gondophares IV Sases.
Par sa mère, Welby est le petit-neveu d'un ancien vice-Premier ministre conservateur, Rab Butler, par la suite baron Butler of Saffron Walden; l'arrière-grand-père de Welby, Sir Montagu Butler, était à la fois le père du baron Butler et de la grand-mère de Welby, Iris Butler.
Welby là cháu ngoại của Phó Thủ tướng đảng Bảo thủ Rab Butler, về sau là Huân tước Butler của Saffron Walden; cũng về họ ngoại, Sir Montagu Butler là cha của Lord Butler và Iris Butler, Iris là bà ngoại của Welby.
Elle est la marraine de son petit-neveu Theodor Rosanes de Rosenborg, lui-même petit-fils de son frère le comte Christian de Rosenborg.
Bà cũng chính là mẹ đỡ đầu của Theodor Rosanes của Rosenborg – cháu trai nhỏ nhất của em trai bà, Bá tước Christian của Rosenborg.
Allez préparer vos gens au couronnement de mon neveu.
Hãy đi chuẩn bị lễ lên ngôi cho cháu của ta.
Les neveux, vous aimez l'acrobatie?
Mấy đứa thích trượt cầu đúng không?
J'ai dû prendre la voiture de mon neveu et aller dans un drive-in.
Tuần rồi tôi đã phải dùng chiếc xe của cháu gái tôi và đưa Sylvia tới một bãi xem phim ở New Jersey.
Lady Catherine, en épousant votre neveu je ne considèrerais pas que je le quitte.
Phu nhân Catherine, nếu tôi có kết hôn với cháu trai của bà tôi sẽ không phải rời khỏi chỗ đứng của tôi.
(Rires) Il est neveu au septième degré de la femme du père du mari de la grande-tante au cinquième degré de ma tante, c'est presque mon grand frère.
(Cười lớn) Ông ấy là cháu cố 7 đời của vợ của ba của chồng của bà dì đời thứ 5 của dì tôi, vì vậy, thực tế, ông ấy là anh tôi.
En prenant de bonnes notes de maison en maison, nous pouvons trouver d’autres membres de la famille, comme une grand-mère, un neveu ou un cousin qui va à l’école, ou une belle-sœur qui travaille en semaine.
Ghi chép kỹ lưỡng khi rao giảng từ nhà này sang nhà kia có thể giúp chúng ta cô gắng gặp những người khác trong gia đình như các bà nội, bà ngoại, cháu trai hay anh em bà con còn ở tuổi đi học, hoặc chị em dâu bận đi làm việc trong tuần.
Mon neveu est en danger.
Cháu tôi đang gặp nguy hiểm.
Alors, tu es le neveu de Pete Sothow?
Vậy anh là cháu của Pete Sothow?
Durant la chasse à l’homme, beaucoup m’ont conseillé de quitter la région, de peur que mon neveu ne revienne pour me tuer.
Khi vụ truy lùng chưa khép lại, nhiều người khuyên tôi hãy lánh sang vùng khác vì sợ đứa cháu trở lại hãm hại tôi.
une fille pareille peut-elle devenir la belle-soeur de mon neveu?
Đứa con gái như thế lại là em vợ của cháu trai tôi sao?
14 Ainsi Abram apprit que son neveu*+ avait été capturé.
14 Thế là Áp-ram biết tin cháu* mình+ bị bắt.
Farid plaqua le plus petit de ses neveux au sol et lui chatouilla les côtes avec sa main intacte.
Farid vật đứa bé nhất trong ba đứa con trai ra nền nhà và cù vào xương sườn nó bằng bàn tay lành.
Une nuit, David et son neveu Abishaï se sont faufilés dans le camp de Saül.
Một đêm nọ, Đa-vít cùng cháu mình là A-bi-sai lẻn vào trại quân của Sau-lơ.
Je pars chercher mon neveu.
Tôi đi tìm cháu trai tôi.
C'est César, son neveu.
Bây giờ là César, cháu của hắn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ neveu trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.