nichon trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nichon trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nichon trong Tiếng pháp.

Từ nichon trong Tiếng pháp có nghĩa là . Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nichon

noun (thông tục) vú (đàn bà)

Ouais, ils sont comme un zoo pour nichons.
Và sẽ giống như động vật có trong sở thú

Xem thêm ví dụ

Dis au revoir à ces nichons parce qu'ils ne seront plus jamais comme avant.
Em phải chào tạm biệt cặp bưởi của em, vì nó sẽ không thể như xưa nữa.
Mais c'est aussi l'endroit où les filles dodelinent leurs nichons, n'est-ce pas?
Nhưng nó cũng là nơi các cô gái khoe ngực phải không?
Tu veux dire les nichons?
Ý em là vếu á?
Bon tireli-nichon!
Cứ thưởng thức đi, Tom.
C'est pas mes nichons qui payent.
Hy vọng tiền thanh toán không bao gồm bưởi của tớ.
Jolis petits nichons.
Bộ ngực dễ thương.
Des nichons à mourir!
Bộ ngực đáng để chết không?
Des nichons nazis!
Quốc Xã!
Je suis surpris de voir que tu n'as pas de nichons.
Tao chỉ ngạc nhiên vì thấy mày có ti.
Je veux juste voir des nichons!
Em chỉ muốn xem vài bộ ngực thôi.
Pas même des nichons?
Vếu cũng đéo dựng được mày dậy à?
Bordel de nichon!
Chết tiệt cái núm vú!
Elle avait de super nichons.
Đúng, cô ấy có bộ ngực lớn.
Nos nichons montent au plafond!
Có vẻ như chúng ta đã có một thắng lợi tưng bừng hoa lá hẹ!
Je suis le dieu des nichons et du vin.
Con là chư thần của bộ ngực và rượu.
Comment étaient ses nichons?
Vậy ngực cô ta ra sao?
Deux putes au gros nichons à disposition 24h / 24 et 7j / 7?
Thêm cho mày mấy con điếm sẵn sàng 24 / 244h nhé?
Boeuf bourgignon avant ses nichons.
Beef stew trước khi xem the view.
Elle avait des nichons énormes.
Cổ có một bộ ngực đồ sộ.
L'eau des nichons doit s'écouler.
Ống nước phải đặt nơi nào đó, Michael.
Mon baptême du nichon!
Ở đó tớ đã được sờ cái ngực đầu tiên.
Je dois leur regarder les nichons et m'assurer qu'il n'y a pas de verrues dessus?
Kiểu như là, tao sẽ phải săm soi một bên vú thật kĩ và chắc chắn là nó không có một cái nốt ruồi nào?
Y a pas que le trou de balle, les nichons, le cul et la queue.
Không phải những thứ của xác thịt và chuyện thú vui nhục dục.
Jolis nichons.
Ngực đẹp đấy.
Je dirais les fusils et les gros nichons.
Tôi đoán là Súng và Ngực to à?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nichon trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.