nômade trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nômade trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nômade trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ nômade trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Du mục, du cư, di động, du mục, nay đây mai đó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nômade

Du mục

(nomad)

du cư

(nomad)

di động

(roving)

du mục

(nomadic)

nay đây mai đó

(nomad)

Xem thêm ví dụ

Depois de 180 mil anos nômades, e graças a um clima mais clemente, os seres humanos se estabeleceram.
Sau 180.000 năm lang bạt, nhờ khí hậu ôn hoà hơn, loài người đã ổn định cuộc sống.
Diversas alianças eram estabelecidas pelos comerciantes e mercadores da cidade e as tribos nômades locais, que traziam mercadorias como couro, animais domésticos e metais extraídos das montanhas locais para serem vendidas e levadas a cidades da Síria e da Mesopotâmia.
Các liên minh hình thành giữa các thương nhân tại Mecca và các bộ lạc du mục địa phương, các bộ lạc đem hàng hoá như da thuộc, gia súc và kim loại khai thác trên các núi của địa phương đến Mecca, chúng sau đó được chất lên các đoàn buôn và đưa đến các thành phố tại Syria và Iraq.
No século VII a.C., Chach tinha mais de 30 cidades e uma rede de mais de 50 canais, formando um centro comercial entre os sogdianos e povos turcomanos nômades.
Vào thế kỷ thứ 7, Chach có hơn 30 thị trấn và mạng lưới hơn 50 kênh rạch, tạo thành một trung tâm thương mại giữa người Sogd và người Thổ Nhĩ Kỳ.
Também por causa da estrutura semipermanente do abrigo de inverno para o gado e o frio, a maioria, se não todos os nômades, se envolvem em transumância (migração sazonal).
Cũng vì cấu trúc bán kiên cố của nơi trú ẩn mùa đông cho vật nuôi và bản thân họ khỏi cái lạnh, hầu hết nếu không phải tất cả những người du mục đều tham gia vào việc di cư (di cư theo mùa).
Nômades do Saara, como os tuaregues, ainda usam odres feitos com a pele inteira de um cabrito ou de uma ovelha.
Dân du mục ở sa mạc Sahara, chẳng hạn như người Tuareg, vẫn còn dùng loại bình được làm bằng cả một bộ da của con dê hoặc con cừu.
Logo após a morte de Roberto em 1185, os pechenegues, um povo nômade do norte do Danúbio, invadiu o Império Bizantino com uma força de 80 000 soldados.
Một thời gian ngắn sau cái chết của Robert năm 1185, Pechenegs, một bộ lạc du mục từ phía bắc của sông Danube, xâm lược đế quốc với một lực lượng đông tới 80.000 người.
Creio que uma parte de mim será sempre nómada, física e espiritualmente.
Tôi đoán một phần bản thân mình đã luôn là một người du mục, cả về thể chất và tinh thần.
A linha alemã estava indo para o norte quando encontraram os contratorpedeiros HMS Nomad e HMS Nestor, que tinham sido desabilitados mais cedo na batalha.
Hàng chiến trận Đức di chuyển lên hướng Bắc, bắt gặp các tàu khu trục HMS Nomad và HMS Nestor, vốn đã bị hư hại trong chiến trận trước đó.
Embora na Líbia os árabes tradicionalmente tenham vivido em estilos de vida nômade, eles já se estabeleceram em várias vilas e cidades.
Dù người Libya Ả rập theo truyền thống sống du mục trong các lều trại, hiện họ đã định cư tại nhiều thị trấn và thành phố.
Tal como os seus antecessores, os nómadas de hoje viajam pelas estradas de aço e asfalto dos Estados Unidos.
Giống như tổ tiên của mình, dân du mục ngày nay họ rong ruổi trên những đường ray, và đường nhựa của nước Mỹ.
A tua nómada vai arder por isto, rapaz.
Rover của cậu sẽ trả giá cho việc này.
(Daniel 8:20) Os medos procediam do planalto montanhoso ao leste da Assíria, e os persas, no início, com frequência levavam uma vida nômade na região ao norte do golfo Pérsico.
(Đa-ni-ên 8:20) Người Mê-đi phát xuất từ vùng cao nguyên đồi núi về phía đông A-si-ri, và người Phe-rơ-sơ nguyên thủy là dân du mục trong vùng phía bắc Vịnh Ba Tư.
A justiça será rápida e virtuosa, para todos os criadores de gado nómadas.
Những con vật gặm cỏ nên bị thực thi công lý nhanh chóng và chính đáng.
Este é o sonho nómada, um tipo diferente de sonho americano vivido por jovens trabalhadores migratórios, viajantes, pedintes de boleia, vadios e vagabundos.
Đây chính là "giấc mơ du mục", là một "giấc mơ Mỹ" kiểu khác của những người du mục trẻ, những lữ khách, người đi nhờ người ăn xin và kẻ đi rong.
Finalmente, os nômades emergem da poeira.
Cuối cùng, những kẻ bị rớt lại cũng hiện ra trong cơn bão bụi.
Rei de nómadas e ovelhas.
Vua của dân du mục và mấy con cừu.
Queria ir para outro sítio. Senti a necessidade de viajar e de descobrir outra música, de explorar o mundo, ir a outros recantos, e, na verdade, foi também esta ideia do cinema nómada, mais ou menos, que tinha em mente.
Tôi thấy muốn được đi du lịch và khám phá các loại nhạc khác, để khám phá thế giới, đi đến những ngóc ngách khác, và thực tình đó cũng là ý tưởng về điện ảnh du mục, một loại, mà tôi có trong đầu.
A quem Pertence: pertencia aos Nômades do ar (agora extintos).
Viết: “ khí dã?”
Água, Terra, Fogo e os Nômades do Ar... viviam juntos em harmonia.
Thủy Tộc, Thố Quốc, Hỏa Quốc Và Phong Tộc chung sống với nhau 1 cách hài hòa.
Neste momento, tenho em curso, há já nove meses, um plano que, em cinco anos, dará água potável a todos os nómadas.
Hiện tại, trong vòng 9 tháng qua, tôi sống ở một nơi, với một một kế hoạch là trong vòng 5 năm tới, những người du mục sẽ có nước sạch uống.
Nesse Oeste Selvagem... também há nómadas.
Ở Miền Tây Hoang Dã, cũng có người du mục.
Durante séculos, nômades e manadas de cavalos selvagens haviam percorrido os pastos desde os montes Cárpatos, da Europa oriental, até o que agora é o sudeste da Rússia.
Qua nhiều thế kỷ, những dân du mục cùng với các bầy ngựa hoang đã đi khắp trên những cánh đồng trải dài từ Rặng Núi Carpath thuộc Đông Âu đến vùng nay là miền đông nam nước Nga.
Sage Koochee ou Sage Jangi é o nome persa padrão dado a estes cães, e o nome em Pachto é De Kochyano Spai ou Jangi Spai, que significa "cão dos nômades" e "Cão lutador", respectivamente.
Sage Kuchi hoặc Sage Jangi là tên tiếng Ba Tư tiêu chuẩn của loài này, và tên Pashto của nó là De Kochyano Spai hoặc Jangi Spai, có nghĩa là "chó của những người du mục" và "chó chiến đấu".
Tribos nômades do norte.
Bộ lạc du mục phương Bắc.
Parem essa nômade!
Ngăn ả Rover lại!

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nômade trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.