noiva trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ noiva trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ noiva trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ noiva trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cô dâu, dâu, vị hôn thê, vợ chưa cưới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ noiva

cô dâu

noun

Também eu gostava de dar os meus parabéns à noiva e ao noivo.
Tôi cũng muốn gửi lời chúc mừng đến cô dâu và chú rể.

dâu

noun (Uma mulher que irá se casar ou que se casou recentemente.)

Também eu gostava de dar os meus parabéns à noiva e ao noivo.
Tôi cũng muốn gửi lời chúc mừng đến cô dâu và chú rể.

vị hôn thê

noun

Ele ajudou a minha noiva ontem à noite.
Tối qua, cậu ấy đã là người trợ lực cho vị hôn thê của tôi.

vợ chưa cưới

noun

Porque estiveste a dançar com a minha noiva?
Mày nhảy với vợ chưa cưới của tao ở đâu?

Xem thêm ví dụ

Andy... pode beijar a noiva
Andy... anh có thể hôn cô dâu
Em outubro de 2005, o proeminente juiz antiterrorismo Fernando Grande-Marlaska se casou com seu noivo Gorka Gomez.
Vào tháng 10, thẩm phán chống khủng bố nổi bật Grande-Marlaska cưới bạn trai Gorka Gomez.
Que noiva bonita.
Con đúng là một cô dâu xinh đẹp.
Seu noivo?
Vị hôn phu của ?
Pode me chamar de louca, mas... eu queria ver meu noivo confiante a poucas horas da cerimônia.
Nói em bị dở đi, nhưng em muốn chồng em bình tĩnh hơn, nhất là chỉ còn vài tiếng nữa là cử hành hôn lễ rồi.
Esta é a minha noiva Júlia, e os seus pais, Linda e Frank.
Giới thiệu với bố Julia - vợ chưa cưới của con và đây là bố mẹ của em ấy, bác Linda và bác Frank.
A propósito, meu noivo e eu damos atendimento ao cliente
Tôi và bạn trai làm về dịch vụ khách hàng
O Sr. Darcy está noivo da minha filha.
Anh Darcy đã hứa hôn với con gái của tôi.
Mesmo nos idos de 1918, a classe-noiva começou a pregar uma mensagem que dizia respeito em especial aos que teriam a oportunidade de viver na terra.
Ngay kể từ năm 1918, lớp “người vợ mới cưới” đã bắt đầu rao giảng một thông điệp đặc biệt quan hệ đến những người có hy vọng sống trên đất.
9 “Pois assim diz Jeová dos exércitos, o Deus de Israel: ‘Aqui neste lugar, nos seus dias e diante dos seus próprios olhos, porei fim ao som de exultação e de alegria, à voz do noivo e à voz da noiva.’
9 Đức Giê-hô-va vạn quân, Đức Chúa Trời của Y-sơ-ra-ên, phán như vầy: ‘Này tại nơi đây, trong đời các ngươi và ngay trước mắt các ngươi, ta sẽ làm im bặt tiếng hoan hỉ vui mừng, tiếng chú rể cô dâu’.
10 Como são belas as suas expressões de amor,+ minha irmã, minha noiva!
10 Hỡi em gái, hôn thê của anh, sự trìu mến của em ngọt ngào biết bao! +
O Sr. Darcy está noivo da minha filha.
Darcy đã đính ước với con gái tôi.
Não, só é má sorte se o noivo não chegar antes do casamento.
Không, chỉ xui xẻo khi chú rể không có đây trước đám cưới.
A devoção dos membros da classe-noiva é inabalável.
Các thành viên thuộc lớp người vợ mới luôn giữ lòng trung thành.
Ela parou ao lado de Jack, que estava conversando com o noivo.
Cô đến đứng cạnh Jack, người đang nói chuyện với chú rể.
(Judas 7) Além disso, as moças eram noivas de homens da cidade, de modo que parentes, amigos ou colegas de negócios dos futuros genros de Ló talvez estivessem naquela multidão.
(Giu-đe 7) Ngoài ra, các con gái ông đã đính hôn với người nam trong thành, và trong đám người này có lẽ cũng có thân nhân, bạn bè, hoặc bạn làm ăn của các con rể tương lai của ông.
Deve se juntar ao seu irmão para salvar a noiva dele.
Hãy tham gia cùng anh con giải cứu hôn phu của nó.
Abaixou-a na frente da noiva, e os convidados aplaudiram quando ela a pegou.
Anh ta hạ thấp thanh kiếm về phía cô dâu và khách mời hoan hô khi cô ta cầm lấy nó.
A de Sansão incluiu seus pais, 30 conhecidos de sua noiva e provavelmente outros amigos ou parentes.
Đám cưới của Sam-sôn gồm có cha mẹ chàng, 30 người quen biết với vợ chàng và có thể cũng có sự hiện diện của một số bạn bè và thân-nhân khác (Các Quan Xét 14:5, 10, 11, 18).
(Romanos 8:16) Essa “filha” de Jeová, “preparada como noiva adornada para seu marido”, será levada ao noivo, o Rei messiânico. — Revelação 21:2.
(Rô-ma 8:16) “Công-chúa” của Đức Giê-hô-va, “sửa-soạn sẵn như một người vợ mới cưới trang-sức cho chồng mình”, sẽ được dẫn đến tân lang là Vua Mê-si.—Khải-huyền 21:2.
Na primeira vez que parei, acordei de manhã depois de ter dormido com a noiva do meu melhor amigo.
Lần đầu tiên từ bỏ, lúc cháu tỉnh dậy vào một buổi sáng sau khi đã ngủ với hôn thê của cậu bạn thân.
E estou noiva.
Và tôi đã đính hôn.
Nas tribos do norte da Califórnia (que incluem as Klamath, Modoc e Yurok) se usava um vestido de noiva tradicional tecido em cores simbólicas: branco para o leste, azul para o sul, amarelo (laranja) para o oeste; e preto para o norte.
Đối với các bộ tộc thuộc phía Bắc California (bao gồm cả Klamath, Modoc và Yurok) trang phục truyền thống của cô dâu được phân biệt qua màu sắc, nhằm làm biểu tượng đặc trưng cho từng vùng: màu trắng cho phía Đông, màu xanh cho phía Nam, vàng (màu cam) cho phía Tây và màu đen cho phía Bắc.
Apesar do noivo.
Cho dù đó là người cô kết hôn.
Mt 25:7-10 — As virgens tolas não estavam presentes quando o noivo chegou.
Mat 25:7-10—Năm trinh nữ dại không có mặt khi chú rể đến

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ noiva trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.