noite trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ noite trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ noite trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ noite trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đêm, tối, ban đêm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ noite

đêm

noun

Eu achei que você ia passar a noite em Boston.
Tôi đã nghĩ là bạn sẽ nghỉ đêm ở Boston.

tối

noun

Roubaram a bolsa da minha irmã quando voltava para casa ontem à noite.
Chị tôi bị mất cắp túi xách tay tối qua trên đường trở về nhà.

ban đêm

noun

Se ela os atira à noite, é porque trabalha à noite.
Nếu cô ấy vứt vào ban đêm, là vì cô ấy làm việc ban đêm.

Xem thêm ví dụ

Uma boa noite de sono não seria nada mau.
Cô biết đấy, một giấc ngủ ngon và không để tâm tới những thứ tồi tệ đang xảy ra trên trái đất.
Como é que soubeste que a venda acontece esta noite?
Làm thế nào mà anh biết thương vụ sẽ xảy ra.
Às vezes, até me impede de dormir à noite.
Thỉnh thoảng nó làm cha mất ngủ.
É meu fardo, ter que lutar contra Apófis noite após noite.
Trách nhiệm của ta là đánh đuổi con quỷ Apophis đêm này qua đêm khác.
O tempo na piscina, com nosso terapeuta aquático, diminuiu as convulsões que ele estava tendo e ajudou-o a dormir à noite.
Thời gian bé ở hồ bơi với nhà trị liệu bằng nước giảm bớt các cơn co giật của bé và giúp bé ngủ được vào buổi tối
Chegaremos de noite ao acampamento de Memnon.
Ta có thể đến căn cứ của Memnon khi trời tối.
Quase todas as estrelas que vemos à noite estão tão distantes de nós que, mesmo quando são vistas por meio dos maiores telescópios, continuam meros pontinhos de luz.
Chính vì thế mà hầu hết các ngôi sao chúng ta nhìn thấy vào ban đêm đều ở cách xa Trái Đất đến độ dù có nhìn qua viễn vọng kính lớn nhất, chúng cũng chỉ là những đốm sáng mà thôi.
Esta é a primeira noite, em que a Natasha conhece os novos primos, tios e tias.
Đây là đêm đầu tiên Natasha thấy các anh em họ và các cô chú mới.
E, embora fabricar tendas fosse um trabalho humilde e fatigante, eles tinham prazer nisso e trabalhavam até “noite e dia” para promover os interesses de Deus, assim como muitos cristãos na atualidade mantêm-se com serviço de tempo parcial ou trabalho temporário para poder dedicar a maior parte do tempo restante a divulgar as boas novas. — 1 Tessalonicenses 2:9; Mateus 24:14; 1 Timóteo 6:6.
Và dù công việc may lều là tầm thường và khó nhọc, họ đã vui lòng làm thế, ngay cả làm việc “cả ngày lẫn đêm” hầu đẩy mạnh công việc của Đức Chúa Trời—cũng giống như nhiều tín đồ đấng Christ ngày nay làm việc bán thời gian hoặc làm theo mùa để nuôi thân hầu dành phần nhiều thời giờ còn lại để giúp người ta nghe tin mừng (I Tê-sa-lô-ni-ca 2:9; Ma-thi-ơ 24:14; I Ti-mô-thê 6:6).
Cem anos depois, a reunião de noite familiar continua a ajudar-nos a edificar famílias que vão durar por toda a eternidade.
Một trăm năm sau, buổi họp tối gia đình vẫn tiếp tục để giúp chúng ta xây đắp gia đình là điều sẽ tồn tại suốt vĩnh cửu.
+ 4 Temos de fazer as obras Daquele que me enviou enquanto é dia;+ está chegando a noite, quando ninguém poderá trabalhar.
+ 4 Chúng ta phải làm công việc của đấng phái tôi đến khi đang còn ban ngày;+ đêm sắp đến, và lúc ấy không ai làm việc được.
Boa noite, Alan.
Chúc ngủ ngon, Alan.
Não preciso de mais nada esta noite.
Tối nay vậy là đủ rồi.
Depois da noite anterior, Daisy supunha que ele tivesse motivos para pensar assim.
Và sau tối qua, cô cho là anh cũng có lý do để nghĩ vậy.
Então o homem que fugiu pela montanha abaixo naquela noite tremia, não de alegria, mas com um medo forte, primordial.
Vậy người đàn ông đã bỏ chạy xuống núi đêm đó run rẩy không phải là do vui sướng mà do căn nguyên sợ hãi, đờ dẫn.
Dei-lhe a noite de folga.
Tối nay tôi cho anh ta nghỉ.
Coincidentemente, na noite anterior eu havia sido acusado de ser responsável pelas dificuldades dos outros presos, porque não rezava com eles à Virgem Maria.
Điều đáng chú ý là tối hôm trước, tôi bị buộc tội là người chịu trách nhiệm về cảnh ngộ khốn khổ của các tù nhân khác vì tôi không chịu cùng họ cầu nguyện bà Ma-ri Đồng trinh.
Sempre acreditei que nada realmente de bom acontece, quando é tarde da noite, e que os jovens precisam saber a que horas se espera que voltem para casa.
Tôi luôn luôn tin rằng không có điều gì thật sự tốt xảy ra vào đêm khuya và rằng những người trẻ tuổi cần biết mấy giờ họ được trông mong phải về nhà.
Tive uma noite dura.
Em vừa có 1 tối gian khổ.
Além da extrema aflição mental que ele sentiu na última noite de sua vida, considere a decepção e a humilhação que sofreu.
Bên cạnh áp lực nặng nề về mặt tinh thần, hẳn ngài còn cảm thấy thất vọng cũng như bị sỉ nhục.
Fica meio frio aqui à noite.
Ở đây buổi tối sẽ hơi lạnh.
A noite familiar não é uma palestra da mãe ou do pai.
Buổi họp tối gia đình không phải là lúc mà Cha và Mẹ diễn thuyết.
Lily tinha olheiras escuras como se há muito tempo não tivesse uma boa noite de sono.
Có quầng thâm dưới mắt Lily như thể lâu lắm rồi cô không được ngủ ngon.
Quer dizer... eu fico noites acordado a olhar para o teto e a tentar com que faça sentido.
Hàng đêm dài tôi thao thức trằn trọc, gắng nghĩ cho ra vấn đề.
O fogo saiu fora de controle novamente depois da meia-noite e, finalmente, destruiu a estrutura, apesar dos esforços de mais de 360 bombeiros.
Ngọn lửa đã vượt ra khỏi tầm kiểm soát vào lúc nửa đêm, bất chấp nỗ lực của hơn 360 lính cứu hỏa.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ noite trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.