notifier trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ notifier trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ notifier trong Tiếng pháp.

Từ notifier trong Tiếng pháp có các nghĩa là thông báo, báo, sức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ notifier

thông báo

verb

On nous l'a notifié ce matin.
Thông báo đã đến sáng nay.

báo

noun verb

sức

noun

Xem thêm ví dụ

Nous vous contactons via votre adresse e-mail de contact pour vous notifier des informations importantes concernant votre compte Google ou les produits que vous utilisez, tels que YouTube.
Google thông báo qua địa chỉ email liên hệ của bạn khi có thông tin quan trọng mà bạn cần phải biết về tài khoản Google của mình hoặc các sản phẩm bạn sử dụng, chẳng hạn như YouTube.
Avant de lancer de telles armes, chacune doit notifier à l’autre, “au moins vingt-quatre heures à l’avance, la date prévue pour le lancement, l’aire de lancement et la zone d’impact”.
Trước khi phóng hỏa tiễn, mỗi bên phải thông báo cho bên kia “biết trước trên 24 giờ về ngày phóng, địa điểm phóng và vùng nào bị ảnh hưởng”.
Notificateur d' URL distante KDEDDescription
Bộ thông báo URL trên mạng KDEDDescription
J'ai dû notifier la police locale, retirer la branche spéciale... museler la presse... et affecter un montant considérable de mon maigre budget... à la rénovation de cet établissement.
Tôi phải báo cáo cho cảnh sát địa phương, đến một chỉ nhánh đặc biệt... khoá mồm báo chí và trích một số tiền lớn trong ngân quỹ eo hẹp của tôi... để sửa sang lại trại
Un officier d'état-major de Rabaul accompagna les troupes afin de notifier à Hyakutake la décision officielle d'abandonner l'île.
Một sĩ quan tham mưu từ Rabaul tháp tùng đơn vị này để phổ biến cho Hyakutake quyết định rút lui.
En parallèle, assurez-vous que votre entreprise est en mesure de répondre aux demandes de vos clients concernant le numéro client de leur compte publicitaire Google. Prenez également les dispositions nécessaires pour pouvoir notifier de façon proactive tout nouveau client des frais éventuels que vous facturez pour la gestion de leurs campagnes publicitaires Google.
Đồng thời, bạn phải chuẩn bị cho tổ chức của mình để đáp ứng yêu cầu của khách hàng về ID khách hàng quảng cáo của Google và chủ động thông báo cho khách hàng mới về sự tồn tại của bất kỳ phí quản lý nào mà bạn tính cho dịch vụ quảng cáo của Google.
Le meilleur moyen de nous notifier d'une telle modification est d'utiliser des fichiers sitemap XML.
Cách tốt nhất để thông báo cho chúng tôi về sự thay đổi này là sử dụng tệp sơ đồ trang web XML.
Notificateur de dossier bureau KDEDDescription
Bộ thông báo URL trên mạng KDEDDescription

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ notifier trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.