notoriété trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ notoriété trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ notoriété trong Tiếng pháp.
Từ notoriété trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự nổi danh, sự nổi tiếng, sự rõ ràng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ notoriété
sự nổi danhnoun |
sự nổi tiếngnoun |
sự rõ ràngnoun (tình trạng mọi người đều biết) |
Xem thêm ví dụ
Je commençais à avoir un peu de succès et de notoriété, j'ai déménagé dans un appartement avec plus de quatre prises. Tôi cũng đạt được một vài thành công và được công nhận và tôi đã chuyển đến sống ở một căn hộ có nhiều hơn 4 cái ổ điện. |
Tout le monde connait la notoriété de ta mère. Mọi người đều biết tên tuổi mẹ cô. |
Nous sommes tous tentés de désirer ce quatuor temporel : la propriété, la notoriété, l’orgueil et le pouvoir. Chúng ta đều bị cám dỗ để mong muốn có được bốn điều vật chất là tài sản, danh tiếng, tính kiêu ngạo và uy quyền. |
13 Que devient à la longue cette notoriété ou ce pouvoir ? 13 Về lâu về dài, tiếng tăm và uy quyền như thế có giá trị gì? |
Ceux qui désirent la notoriété ou le pouvoir doivent suivre l’exemple du vaillant capitaine Moroni dont le service n’a pas été pour « le pouvoir » ou pour « les honneurs du monde » (Alma 60:36). Những người mong muốn danh tiếng hoặc uy quyền thì cần phải noi theo gương dũng cảm của Tổng Lãnh Binh Mô Rô Ni, là người không phải phục vụ “vì uy quyền” hoặc “danh vọng của thế gian” (An Ma 60:36). |
Mais la notoriété importait peu à Daniel. Nhưng danh vọng đối với Đa-ni-ên không thành vấn đề. |
Les annonces bumper sont de brèves vidéos qui vous permettent de toucher davantage de clients et d'améliorer la notoriété de votre marque, à l'aide de messages courts et percutants. Quảng cáo đệm là các video ngắn cho phép bạn tiếp cận nhiều khách hàng hơn và nâng cao nhận thức về thương hiệu bằng cách sử dụng các thông điệp ngắn, dễ nhớ. |
Cet événement a apporté à l'île une notoriété mondiale. Đó là một sự kiện khiến hòn đảo nổi tiếng khắp thế giới. |
Une campagne de préinscription vous permet de développer la notoriété de vos applications et de vos jeux, tout en stimulant l'enthousiasme des utilisateurs dans les pays de votre choix avant toute publication sur Google Play. Với tính năng đăng ký trước, bạn có thể tạo ra sự hào hứng và nâng cao độ nhận biết về ứng dụng/trò chơi của mình ở các quốc gia mà bạn chọn trước khi phát hành trên Google Play. |
Si travailler dans le monde du cinéma était passionnant et nous a apporté la notoriété, aider les gens à connaître Jéhovah est bien plus gratifiant parce que cela lui rend gloire. Dù dấn thân trong lĩnh vực điện ảnh đầy hấp dẫn và mang lại danh vọng, nhưng việc dạy người ta về Giê-hô-va Đức Chúa Trời giúp thỏa nguyện hơn rất nhiều vì mang đến sự vinh hiển cho ngài. |
Drake acquiert une notoriété accrue en 1985 avec la sortie du single de The Dream Academy Life in a Northern Town, qui lui est dédié. Năm 1985, nhóm The Dream Academy đạt vị trí quán quân tại Anh với ca khúc "Life in a Northern Town" được viết để tưởng nhớ tới Drake. |
Cette histoire fait gagner au groupe plus de notoriété. Hình ảnh này giúp mũ trở nên nổi tiếng hơn nhiều. |
Les chefs religieux Juifs avaient bien des raisons de vouloir discréditer Jésus, mais ses miracles avaient une telle notoriété que ses adversaires n’ont pas osé les nier. Các nhà lãnh đạo Do-thái rất muốn làm Giê-su mất tín nhiệm, nhưng vì quá nhiều người các phép lạ của Giê-su nên họ không dám phủ nhận. |
En conséquence, Kultúrny život devient la première revue slovaque à gagner en notoriété auprès des Tchèques. Sau đó Kultúrny život trở thành tờ báo xuất bản đầu tiên của Slovak được biết đến rộng rãi trong dân cư sắc tộc Séc. |
La raison en est que leur but n’est pas d’acquérir richesse, notoriété, prestige ou pouvoir. Đó là vì mục tiêu của Nhân Chứng không phải là làm giàu, đạt được danh vọng, thanh thế hoặc quyền hành. |
Sélectionnez le groupe de statistiques Engagement si votre objectif publicitaire principal est d'améliorer la notoriété de la marque. Sử dụng nhóm chỉ số Tương tác nếu mục tiêu quảng cáo chính của bạn là tạo nhận thức về thương hiệu. |
L'établissement acquiert une très grande notoriété au sein de l'Empire et Beyrouth en vient à être considérée comme la « Mère des lois ». Trường đạt được công nhận rộng rãi như vậy trong suốt triều đình mà Beirut được gọi là "Mẹ của pháp luật ". |
Nous avons la notoriété de l’Église dans de nombreux pays. Giáo Hội có ưu thế đáng kể ở nhiều quốc gia. |
Notoriété. Xung quanh Zero! |
Notoriété non caractérisée. Thứ phi không rõ danh tính. |
Si le président ne m'avait pas écarté des discussions du début, j'aurais pu proposer de bonnes options, mais je ne connais personne avec la notoriété et une base de donateurs capable de démarrer une campagne sept semaines avant l'élection. Nếu ngài tổng thống bàn bạc với tôi từ sớm, thì tôi đã có thể đưa ra vài lựa chọn khả dĩ, nhưng giờ thì tôi không biết ai có đủ uy tín và nguồn tài trợ để bắt đầu chiến dịch từ vạch xuất phát trong khi chỉ còn bảy tuần nữa cả. |
Vous voyez, c'est pour ça que j'ai commencé une campagne peu, pour répandre une certaine notoriété faux. Đó là lý do tôi bắt đầu 1 chiến dịch nhỏ, để lan truyền tiếng xấu. |
Si vous les perdez en courant après la notoriété ou la richesse, vous pourriez bien ne jamais les retrouver. Nếu cứ ham muốn tiền tài và địa vị mà đánh mất những món quà ấy, có thể bạn sẽ không bao giờ lấy lại được. |
Consultez nos recommandations pour créer des campagnes qui renforcent la notoriété de la marque. Hãy xem chiến lược tạo chiến dịch nhằm nâng cao nhận thức về thương hiệu |
La production a gagné en notoriété et a été représentée dans le Creative Time's 59th Minute program, montrant un extrait d'une minute du film des Neistat toutes les cinquante-neuf minutes sur l'Astrovision Panasonic de Time Square. Tác phẩm đã trở nên nổi tiếng, và giới thiệu trong chương trình 59th Minute của Creative Time, trong đó một đoạn trích một phút từ bộ phim của Neistat sẽ được phát mỗi 59 phút trên màn hình Panasonic Times Square Astrovision. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ notoriété trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới notoriété
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.