notation trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ notation trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ notation trong Tiếng pháp.

Từ notation trong Tiếng pháp có các nghĩa là ký hiệu, cách ghi nốt, kí pháp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ notation

ký hiệu

noun (systeme de symboles)

Voici un autre exemple : deux molécules très simples, de nouveau sous cette forme de notation chimique.
Một ví dụ nữa. Có hai phân tử rất đơn giản, đây là ký hiệu hóa học.

cách ghi nốt

noun (âm nhạc) cách ghi nốt)

kí pháp

noun

Xem thêm ví dụ

Nous avons maintenant le plus grand circuit de notation par les pairs jamais conçu, où des dizaines de milliers d'étudiants notent mutuellement leurs travaux, et je dois dire que ça fonctionne bien.
Nên bây giờ chúng tôi có hệ thống chấm chéo lớn nhất từng được phát minh mà ở đó có mười ngàn học sinh đang chấm chéo nhau và khá thành công, tôi công nhận
Dans le recueil dont nous nous servons actuellement, Louons Jéhovah par nos chants, certains cantiques comportent des notations destinées à ceux qui aiment chanter à quatre voix.
Một số bản nhạc trong sách nhạc mà chúng ta có hiện nay, cuốn Hãy ca hát ngợi khen Đức Giê-hô-va, vẫn còn giữ lại lối bốn giai điệu hòa âm dành cho những ai thích hát bè.
Ils sont maintenant plus âgés que cette tranche d'âge, mais c'est encore un fait que des agences de notation comme Nielson ne prennent même pas en compte les télespectateurs de plus de 54 ans.
Bây giờ họ đã nằm ngoài độ tuổi nhân khẩu học đó nhưng vẫn là trường hợp các công ty xếp hạng lớn như Nielson, thậm chí không tính đến khán giả xem Tivi độ tuổi 54 trở lên
Laissez-moi vous parler un peu de ce que font réellement ces agences de notation.
Vì thế, hãy để tôi kể cho bạn đôi chút về những việc mà các cơ quan xếp hạng đó thực sự làm.
Notation des appareils Google compatibles avec les prothèses auditives :
Các thiết bị do Google cung cấp tương thích với thiết bị trợ thính được xếp hạng như sau:
Et soyons clair, les notations financières de ces agences, ont contribué à amener l'économie mondiale au bord du gouffre, elles doivent changer la manière dont elles travaillent.
Và hãy đối mặt với điều đó, việc các cơ quan xếp hạng tín dụng thành lập đã khiến nền kinh tế thế giới trở nên tồi tệ, và chúng ta còn phải thay đổi cách thức chúng vận hành nữa.
Réfléchissons, comment allons- nous établir notre échelle de notation?
Hãy suy nghĩ, chúng ta nên đo lường chính mình như thế nào?
L'université possède une recherche de qualité, la seconde après l'université d'Auckland dans la notation des chercheurs qu'elle emploie, et se classait première dans l'évaluation du Performance Based Research Fund (en) de Nouvelle-Zélande en 2006.
Trường có chất lượng nghiên cứu trung bình cao nhất của New Zealand và chỉ xếp thứ hai sau Đại học Auckland về số lượng các nhà nghiên cứu học thuật xếp hạng A Trường đứng đầu trong bảng đánh giá của New Zealand Performance Based Research Fund năm 2006.
L'égyptologue Dimitri B. Proussakov soutient sa théorie avec des notations sur la célèbre pierre de Palerme concernant le règne du roi Ninetjer.
Nhà Ai Cập học Dimitri B. Proussakov chứng minh giả thuyết của ông ta bằng cách dẫn chứng từ tấm bia đá Palermo thông qua các sự kiện hàng năm của vua Nynetjer.
Le processus de validation n'a aucun impact sur votre degré de solvabilité ou votre notation.
Quá trình xác minh này sẽ không ảnh hưởng đến điểm tín dụng hoặc bậc xếp hạng tín dụng của bạn.
Le premier est l'émergence du fait que Zagat a en fait cessé la notation des restaurants et s'est diversifié, dans la notation des soins de santé.
Đầu tiên chỉ là sự gia tăng việc Zagat's đã thực sự ra khỏi và đa dạng hóa từ đáng giá khách sạn,
La notation M mesure l'immunité des prothèses auditives à couplage acoustique face aux interférences des radiofréquences ; la notation T évalue les performances en cas d'utilisation d'une prothèse auditive à couplage inductif (phonocapteur).
Chỉ số M, là phương pháp đánh giá khả năng miễn nhiễm của thiết bị trợ thính ghép nối âm học với can nhiễu của tần số vô tuyến; và chỉ số T, là phương pháp đánh giá hiệu suất khi sử dụng cùng với thiết bị trợ thính ghép nối cảm ứng (cuộn dây cảm ứng).
La notation scientifique correcte exige que la valeur du premier terme soit supérieure à un, mais inférieure à dix, et que le second représente la puissance de dix, ou l'ordre de grandeur, par lequel on multiplie le premier terme.
Một kí hiệu khoa học chính xác đòi hỏi vế trước của giá trị phải nằm trong đoạn từ 1 đến 10 và vế sau biểu diễn độ lớn lũy thừa của 10 được nhân với vế trước.
Et en musique classique nous pouvons suivre ces changements de façon très, très précise grâce au partenaire silencieux et puissant de la musique, la manière dont elle a été transmise : la notation.
Và trong nhạc cổ điển chúng ta có thể dõi theo những sự thay đổi này một cách rất rất chính xác bởi gã cộng sự đầy quyền lực của âm nhạc chính là là sự tĩnh lặng, cái cách mà nó được tiếp tục: ký hiệu.
Latitude d'abord, longitude ensuite : à moins d'utiliser une notation de direction (N, S, E ou W), saisissez la latitude avant la longitude.
Vĩ độ trước, kinh độ sau: Trừ khi bạn sử dụng ký hiệu hướng (N, S, E hoặc W), hãy nhập vĩ độ trước kinh độ.
La notation a non seulement transmis la musique, mais noter et encoder la musique a complètement changé ses priorités parce qu'elle a permis aux musiciens d'imaginer la musique sur une échelle beaucoup plus vaste.
Nhưng ký hiệu không chỉ là thứ duy nhất khiến âm nhạc được lan truyền, việc ký hiệu và mã hóa âm nhạc đã thay đổi hoàn toàn thứ tự ưu tiên của nó vì nó làm cho các nhạc sỹ có thể hình dung âm nhạc trên một quy mô rộng lớn hơn nhiều.
Il s'agit d'un extrait d'une partition appelée « La métaphysique de la notation ».
Đây là một đoạn trích từ một bản nhạc có tên "Sự trừu tượng của ghi chú."
C'est un tas de notation pictographique dingue.
Đó là một đống ghi chú tượng hình.
Avec une communauté de développeurs motivée en pleine croissance, et des milliers de modules gratuits parmi lesquels choisir, Il est facile d'étendre Drupal avec des fonctionnalités telles que forums, galeries photos, gestion audio et vidéo, gestion de date et de calendrier, géolocalisation, systèmes de notations, e- commerce, et la liste s'allonge encore et encore.
Với một cộng đồng lập trình viên lớn mạnh và hàng nghìn add- on modules miễn phí để chọn lựa, thật dễ dàng để mở rộng Drupal với chức năng như là message boards, thư viện hình ảnh, quản lý âm thanh và video, quản lý lịch, geolocation, hệ thống rate, e- commerce, và danh sách này sẽ còn nhiều nữa.
" La métaphysique de la notation ".
" Sự trừu tượng của ghi chú. "
Mais c'est exactement ce qui se passe tous les jours, au sein des agences de notation.
Nhưng đó thực sự là điều đang diễn ra từng ngày trong ngành xếp hạng.
C'est un système de notation pour la danse, les claquettes.
Nó thật ra là một hệ thống chú giải cho điệu nhảy nhịp chân.
Ce que je suggère, ce n'est pas que l'étape suivante de l'économie de réputation soit basée sur l'ajout de multiples notations au sein d'une sorte de partition vide.
Bây giờ, tôi không cho rằng bước tiếp theo của nền kinh tế dựa trên uy tín là về đem cộng hết những đánh giá để cho ra một số điểm vô nghĩa nào đó.
Des notations de transaction et des notations du changement de base de données sont employés, des disques d'une notation de transaction toutes données essentielles pour le chaque des transactions, y compris des valeurs de données, la période de la transaction et le nombre de borne.
Nhật giao dịch và nhật thay đổi cơ sở dữ liệu được sử dụng, nhật ký giao dịch ghi lại tất cả dữ liệu cần thiết cho mỗi giao dịch, bao gồm giá trị dữ liệu, thời gian giao dịch và số thiết bị đầu cuối.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ notation trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.