notion trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ notion trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ notion trong Tiếng pháp.

Từ notion trong Tiếng pháp có các nghĩa là khái niệm, 概念, 觀念, quan niệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ notion

khái niệm

noun

Je vais essayer de vous expliquer ce qui cloche avec cette notion.
Và tôi sẽ cố gắng giải thích với các bạn khái niệm này sai ở đâu.

概念

noun

觀念

noun

quan niệm

noun

La révélation réfute certaines notions fondamentales des shakers.
Điều mặc khải cho thấy một số quan niệm căn bản của giáo phái Shakers là sai lầm.

Xem thêm ví dụ

Je pense que c'est un bon début, mais c'est une idée compliquée, la notion d'« universel » n'est pas claire comme celle de « de base ».
Tôi cho đó là một khởi đầu khả quan, tuy nhiên nó tiềm ẩn vấn đề vì chưa tường minh “phổ thông” là thế nào và “cơ bản” là thế nào.
Ça m’a donné des notions qui, ajoutées à l’apprentissage du piano, m’ont fait découvrir tout un univers ! ”
Việc tìm hiểu về nhạc cổ điển và học chơi đàn dương cầm đã giúp tôi khám phá một lĩnh vực mới!”.
Mon mari, qui n’avait aucune notion de pilotage, a désespérément essayé de le ranimer.
Vì không có kinh nghiệm lái máy bay, chồng tôi cố gắng lay ông ấy dậy trong vô vọng.
La Nouvelle Encyclopédie catholique répond: “La notion de survivance de l’âme après la mort n’est pas aisément perceptible dans la Bible. (...)
Cuốn “Tân Bách khoa Tự điển Công giáo” (New Catholic Encyclopedia) tuyên bố: “Trong Kinh-thánh không dễ nhận định ra được khái niệm về linh hồn sống sót khi chết...
Les seules choses que tu as c'est quelques notions semi-romantiques que des piliers de bar t'ont mis en tête.
Những gì em có chỉ là mấy cái kẹt tóc lãng mạn rẻ tiền mà em cài lên đầu thôi.
” (Isaïe 6:3). Se peut- il que la notion de sainteté ne vous attire pas ?
(Ê-sai 6:3) Ý tưởng về sự thánh khiết không thu hút bạn sao?
Et lorsque, à 14 ans, je croyais avoir digéré toutes ces grandes notions, je me suis dirigée vers les discours d’hommes d’États africains emblématiques comme Thomas Sankara du Burkina Faso et Patrice Lumumba du Congo.
Và tôi đã nghĩ mình đã tiếp cận những ý tưởng vĩ đại lúc 14 tuổi, tôi chuyển sang các bài diễn thuyết của các chính khách Châu Phi danh tiếng như Thomas Sankara của Burkina Faso hay Patrice Lumumba của Congo.
Notez que ce qui est mis en valeur, c’est la notion de croissance et surtout son caractère progressif.
Hãy lưu ý rằng điểm được nhấn mạnh là sự tăng trưởng và quá trình đó diễn ra từ từ.
Aujourd’hui encore, dans certaines régions, la notion du temps est restée la même.
Tại một số nơi trên đất ngày nay, người ta cũng có quan điểm tương tự như thế về thì giờ.
Nous aussi devons être prêt parfois à mettre de côté nos notions préconçues et expériences physiques et regarder l'ensemble, ou nous risquons de ne pas voir le reste de l'histoire.
Chúng ta, đôi khi, cũng phải sẵn sàng đặt sang một bên những định kiến và kinh nghiệm thực tế và nhìn vào bức tranh lớn hơn, hoặc, nếu không, chúng ta có nguy cơ không nhìn thấy phần còn lại của câu chuyện.
Commençons par la notion que le réchauffement global n'est pas seulement réel, mais dangereux.
Bắt đầu từ quan điểm hiện tượng nóng lên toàn cầu không chỉ thật, mà còn rất nguy hiểm.
Pour résoudre ce problème, il faut rendre plus flexible notre définition de secret en ajoutant la notion de pseudo- aléatoire.
Để giải quết vấn đề này, chúng ta cần phải thoải mái hơn về định nghĩa của bí mật bằng cách phát triển 1 định nghĩa mới về pseudo- randomness ( ngẫu nhiên - giả )
De plus, un dialecte local, le nama, ne disposait pas de mots pour exprimer des notions aussi courantes que “ perfection ”.
Ngoài ra, một tiếng địa phương là tiếng Nama thiếu chữ nói về những khái niệm thường dùng trong ấn phẩm của chúng ta, chẳng hạn như “hoàn toàn”.
D’après un historien, qui apporta peut-être en Inde la notion de transmigration des âmes ?
Theo một sử gia, ai có thể đã đưa ý niệm linh hồn tái sinh đến Ấn Độ?
Non, c'est vraiment important d'avoir cette notion d'échelle.
Không, điều này thực sự quan trọng để có ý thức về quy mô này.
Je le fais, mais je parle aussi d'autres trucs sur lesquels j'ai eu tort, certaines notions de travail que j'avais considérées jusque là comme sacrosaintes, alors qu'elles ne le sont pas.
Tôi còn nói về những điều tôi đã lầm tưởng, những quan niệm về công việc tôi luôn cho rằng đúng đắn, nhưng thật ra không phải.
La notion de destin n’est pas propre au monde occidental, loin de là !
Tuy nhiên, khái niệm về định mệnh tuyệt nhiên không phải chỉ ở thế giới Tây Phương mới có.
Mais le facteur décisif quand nous avons dû assumer la notion de transférer les dépenses de l'architecture à l'infrastructure, est représenté par ceci.
Nhưng thuyết phục nhất là khi chúng ta phải đối mặt với ý tưởng của chi phí thay đổi từ kiến trúc sang cơ sở hạ tầng, là điều được trình bày.
» L’expression traduite par « se troubla » vient d’un verbe grec (tarassô) qui contient la notion d’agitation.
Từ Hy Lạp (ta·rasʹso) được dịch là “buồn rầu” có nghĩa là xao động.
La troisième chose qu'a faite Howard et peut-être la plus importante, est qu'il s'est confronté avec la notion de l'assiette platonique.
Điều thứ ba mà Howard đã làm, và có thể là điều quan trọng nhất, là Howard đã đối mặt với khái niệm của một món ăn lý tưởng.
5 Une encyclopédie (Encyclopaedia Judaica) contient la remarque suivante à propos de la justice : “ La justice n’est pas une notion abstraite, mais consiste à faire ce qui est juste et droit dans toutes ses relations.
5 Nói về đức tính công bình, sách Encyclopaedia Judaica (Bách khoa tự điển Do Thái) nhận xét: “Công bình không phải là một ý niệm trừu tượng nhưng đúng hơn, nó dựa trên việc thực hành điều gì là chính trực và đúng trong mọi mối quan hệ”.
J'ai quelques notions de psychiatrie, mais ce n'est pas ma spécialité.
Tôi có được đào tạo về tổn thương tinh thần, nhưng đó không phải chuyên môn của tôi.
Mais il n'y a pas que ça, j'ai perdu la notion de la provenance de mon alimentation.
Không chỉ vậy, mà tôi còn không biết thực phẩm của tôi từ đâu ra.
Pour expliquer clairement une notion à un auditoire, il ne suffit pas de donner la définition exacte d’un certain terme.
Muốn làm cho cử tọa hiểu rõ vấn đề, chỉ định nghĩa chính xác một từ nào đó có thể chưa đủ.
Jésus a dû revenir à plusieurs reprises sur la notion d’humilité en présentant chaque fois le même point fondamental sous un angle différent pour que ses disciples s’en pénètrent bien ; ce qu’ils ont fini par faire. — Matthieu 18:1-4 ; 23:11, 12 ; Luc 14:7-11 ; Jean 13:5, 12-17.
Vào nhiều dịp, Chúa Giê-su đã phải dạy họ về tính khiêm nhường, mỗi lần trình bày cùng một điểm cơ bản từ một khía cạnh khác để cho họ thấm điều đó và cuối cùng họ đã thấm thía lời dạy bảo.—Ma-thi-ơ 18:1-4; 23:11, 12; Lu-ca 14:7-11; Giăng 13:5, 12-17.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ notion trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới notion

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.