noter trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ noter trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ noter trong Tiếng pháp.

Từ noter trong Tiếng pháp có các nghĩa là cho điểm, chú, ghi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ noter

cho điểm

verb

Je commençais par leur demander de noter leur bonheur
Tôi sẽ bắt đầu bằng cách bảo họ cho điểm sự hạnh phúc của mình

chú

noun

Partons assez nombreux pour qu'on note notre absence.
Chúng ta sẽ đưa đủ dân đi, sự vắng mặt của chúng ta sẽ bị chú ý.

ghi

verb

Non, non, mais j'ai noté son numéro de plaque.
Không, nhưng con ghi xuống biển xe họ lại rồi.

Xem thêm ví dụ

Le montant de la bourse était exactement cent fois ce que j’avais donné au mendiant, et je n’ai pas manqué de noter l’ironie de la situation.
Số tiền học bổng đúng bằng 100 lần số tiền tôi đã cho người đàn ông ăn xin, và tôi không thể tưởng tượng nổi tình huống ngẫu nhiên đó.
Vous pourriez suggérer aux élèves de noter D&A 1:38 dans leurs Écritures à côté d’Alma 25:12.
Các anh chị em có thể muốn đề nghị học sinh viết GLGƯ 1:38 trong quyển thánh thư của họ bên cạnh An Ma 25:12.
Vous pourriez noter ces questions dans votre journal et méditer à leur sujet chaque dimanche de ce mois-ci.
Hãy cân nhắc việc viết những câu trả lời này vào nhật ký của các em và suy ngẫm về những câu trả lời này mỗi ngày Chủ Nhật trong tháng này.
Je commençais par leur demander de noter leur bonheur sur une échelle d'un à dix, ce qui est plutôt absurde.
Tôi sẽ bắt đầu bằng cách bảo họ cho điểm sự hạnh phúc của mình từ một đến mười, một việc về bản chất là vô lý.
13, 14. a) Que doit- on noter à propos de ce que la Bible dit des actions de Lot ?
13, 14. (a) Chúng ta nên lưu ý gì về hành động của Lót được tường thuật trong Kinh Thánh?
Vous pourriez étudiez ces Écritures en vous aidant de la prière et noter les impressions que vous recevez en les lisant.
Các em có thể thành tâm nghiên cứu các câu thánh thư được liệt kêviết xuống những ấn tượng mà các em nhận được khi đọc.
Notie et Spatch ont cherché la bagarre.
Notie và Spatch gây chuyện.
Il faut noter que Roland, habile à transformer son visage, ne l’était pas moins à déguiser sa voix.
Cần phải ghi chú rằng Roland, rất khéo thay đổi nét mặt, cũng không kém tài biến đổi giọng nói của chàng.
Or, il est intéressant de noter que Dieu lui- même nous invite à le chercher.”
May thay, chính Đức Chúa Trời mời chúng ta tìm kiếm Ngài”.
Vous pourriez suggérer à vos camarades de noter cette vérité dans leurs Écritures, à côté d’Alma 40:21-23.
Các em có thể muốn đề nghị những người các em giảng dạy viết lẽ thật này trong quyển thánh thư của họ bên cạnh An Ma 40:21–23.
Une fois que les élèves ont rapporté ce qu’ils ont appris, vous pourriez leur proposer de noter la vérité suivante en haut de la page, dans leurs Écritures : Grâce à l’expiation de Jésus-Christ, tout le monde ressuscitera et sera jugé selon ses œuvres.
Sau khi học sinh đã báo cáo điều họ đã học được, các anh chị em có thể muốn đề nghị họ viết lẽ thật sau đây ở đầu trang trong quyển thánh thư của họ: Nhờ vào Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô, tất cả mọi người sẽ được phục sinh và được xét xử tùy theo những việc làm của họ.
Demandez aux instructeurs de noter les questions qui aideraient les élèves à augmenter leur compréhension du contexte et du contenu de ces passages.
Hãy yêu cầu giảng viên viết xuống câu hỏi mà sẽ giúp học viên gia tăng sự hiểu biết của họ về văn cảnh và nội dung của đoạn thánh thư.
Afin d'assurer une livraison rapide, veuillez noter les points suivants :
Để đảm bảo chúng tôi giao phần thưởng kịp thời, vui lòng lưu ý những điều sau:
Noter soigneusement les valeurs affichées pour les variables macro 106 à 108
Cẩn thận ghi lại các giá trị được hiển thị cho vĩ mô biến 106 thông qua 108
Vous pouvez aussi noter celles qui font partie de la maîtrise d’Écritures du séminaire.
Em có thể cũng muốn chú thích những đoạn thánh thư nằm trong các câu thánh thư thông thạo của lớp giáo lý.
Demandez-leur de noter les impressions qu’ils reçoivent sur la manière d’appliquer le principe (notamment lorsqu’ils s’efforcent d’enseigner chez eux), et d’agir en conséquence.
Mời họ ghi chép và hành động theo bất cứ ấn tượng nào họ nhận được về cách áp dụng nguyên tắc đó trong việc giảng dạy của họ—kể cả trong các nỗ lực của họ để giảng dạy trong nhà của họ.
Veuillez noter que cette liste n'est pas exhaustive.
Xin lưu ý rằng đây chưa phải là danh sách đầy đủ.
Il convient de noter que des études sur les questions familiales rejoignent le point de vue biblique.
Điều đáng chú ý là những người chuyên môn nghiên cứu về gia đình ngày nay đã đi đến cùng một kết luận.
[Not allowed] Les numéros surtaxés, pour lesquels l'utilisateur est facturé des frais supplémentaires pour l'envoi du SMS
[Not allowed] Số điện thoại đặc biệt, là những số yêu cầu người dùng trả thêm phí để hoàn tất tin nhắn
Pour comprendre ce verset, il peut aussi être utile de noter que le péché est « la désobéissance volontaire aux commandements de Dieu », (Guide des Écritures, « Péché », scriptures.lds.org).
Để hiểu câu này, cũng có thể hữu ích để nhớ rằng tội lỗi là “cố tình bất tuân những điều giáo lệnh của Thượng Đế” (Sách Hướng Dẫn Thánh Thư, “Tội lỗi,” scriptures.lds.org).
L’orateur doit noter avec soin ces renseignements.
Diễn giả phải ghi chép cẩn thận các chi tiết này.
Mais il est important de noter que toutes ces rénovations ne se font pas en envoyant simplement les bulldozers pour tout détruire.
Nhưng cần ghi nhận rằng tất cả việc cải tạo này sẽ không phải chỉ là đưa máy ủi đang đến và cày xới toàn bộ thành phố.
(Why not Sneeze?).
(Sao phải lo lắng?) .
De temps à autre, le fait de demander aux élèves de noter la réponse à une question de réflexion aide à approfondir et à clarifier leur pensée.
Thỉnh thoảng, việc mời các học viên trả lời cho một câu hỏi gợi ý nghĩ bằng cách viết xuống sẽ giúp gia tăng và làm sáng tỏ suy nghĩ của họ.
Ses écrits incluent les livres suivants : The Novels of Park Jiwon: Translations of Overlooked Worlds, une collection de nouvelles d’un auteur pré-moderne en Corée ; The Visible Vernacular: Vernacular Chinese and the Emergence of a Literary Discourse on Popular Narrative in Edo Japan, une étude de la réception de la littérature vernaculaire chinoise au Japon ; Life is a Matter of Direction, Not Speed: A Robinson Crusoe in Korea, une description de ses expériences vécues en Corée du Sud et Scholars of the World Speak out About Korea's Future une série d’interviews avec des savants tels que Francis Fukuyama, Larry Wilkerson et Noam Chomsky sur la Corée du Sud contemporaine. (en) The Novels of Park Jiwon: Translations of Overlooked Worlds (2011).
Xuất bản của ông bào gồm các sách The Novels of Park Jiwon: Translations of Overlooked Worlds, The Visible Vernacular: Vernacular Chinese and the Emergence of a Literary Discourse on Popular Narrative in Edo Japan, Life is a Matter of Direction, not Speed: A Robinson Crusoe in Korea, Scholars of the World Speak out About Korea's Future, ông cũng có các bài phỏng vấn với các học giả hàng đầu như Francis Fukuyama, Larry Wilkerson, và Noam Chomsky về Hàn Quốc đương đại.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ noter trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới noter

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.