novembre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ novembre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ novembre trong Tiếng pháp.

Từ novembre trong Tiếng pháp có các nghĩa là tháng mười một, Tháng mười một. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ novembre

tháng mười một

proper

Ces numéros paraissent en mai et en novembre de chaque année.
Các số tạp chí này được ấn hành vào mỗi tháng Năm và tháng Mười Một.

Tháng mười một

Ces numéros paraissent en mai et en novembre de chaque année.
Các số tạp chí này được ấn hành vào mỗi tháng Năm và tháng Mười Một.

Xem thêm ví dụ

Après d'intenses combats sur les lignes fortifiées, les Grecs firent une percée le 17 et entrèrent dans Korytsa le 22 novembre.
Sau những giao tranh ác liệt trên tuyến biên giới, người Hy Lạp đã đột phá thành công trong ngày 17, và tiến vào Korçë ngày 22.
Elle fut découverte indépendamment fin novembre 1743 par Jan de Munck, dans la seconde semaine de décembre par Dirk Klinkenberg, et, quatre jours plus tard, par Jean Philippe Loys de Cheseaux.
Nó được Jan de Munck phát hiện độc lập vào cuối tháng 11 năm 1743, Dirk Klinkenberg phát hiện trong tuần thứ hai của tháng 12, và được Jean-Philippe de Chéseaux phát hiện bốn ngày sau đó.
Les opérations de maintenance, qui durent jusqu'au 3 novembre, consistent en des réparations sur les machines et l'installation d'un nouveau filet d'arrêt pour les avions.
Công việc bảo trì kéo dài cho đến ngày 3 tháng 11, bao gồm việc sửa chữa máy móc và trang bị một rào chắn mới cho sàn đáp.
C'est- à- dire: on commence le mois complètement rasé, on fait pousser une moustache -- pas une barbe, pas une barbichette, une moustache -- pendant les 30 jours de novembre, et ensuite nous avons convenu de nous revoir à la fin du mois, de participer à une fête à thème moustache et décerner un prix à la meilleure, et bien sûr à la pire moustache.
Đó là: cạo râu nhẵn nhụi vào đầu tháng, tậu một bộ ria mép, không phải quai nón, không phải râu dê, ria mép -- cho 30 ngày của tháng mười một, và rồi chúng tôi nhất trí rằng chúng tôi sẽ đi chơi cùng nhau vào cuối tháng, sẽ có 1 buổi party với chủ đề ria mép, và trao giải cho bộ ria đẹp nhất, và tất nhiên, cả bộ ria xấu nhất.
Louis XIV considéra l'invasion de Guillaume comme une déclaration de guerre entre la France et les Provinces-Unies (officiellement déclarée le 26 novembre) ; mais il ne fit pas grand-chose pour s'y opposer, son principal problème étant la Rhénanie.
Louis XIV đã coi cuộc đảo chính của William là một tuyên bố chiến tranh giữa Pháp và Cộng hòa Hà Lan (chính thức tuyên bố ngày 26 tháng 11); nhưng ông đã hành động rất ít để ngăn chặn cuộc xâm lược - mối quan tâm chính của ông là Rhineland.
La première rencontre entre Nelson Mandela et le gouvernement a lieu en novembre 1985 : le ministre de la Justice, Kobie Coetsee, rencontre Mandela à l'hôpital Volks au Cap, où il est opéré de la prostate.
Cuộc gặp đầu tiên giữa Mandela và chính quyền Đảng Quốc gia diễn ra vào tháng 11 năm 1985, khi Kobie Coetsee gặp gỡ Mandela tại Bệnh viện Volks Hospital ở Cape Town nơi Mandela đang tịnh dưỡng sau cuộc phẫu thuật tuyến tiền liệt.
Cette convention a été admise lors de la Conférence sur la circulation routière du Conseil économique et social des Nations unies (le 7 octobre 1968 - 8 novembre 1968) et fait à Vienne le 8 novembre 1968.
Công ước đã được thống nhất tại hội nghị của Hội đồng Kinh tế và Xã hội Liên Hiệp Quốc về Giao thông đường bộ (7 tháng 10 - 8 tháng 11 năm 1968) và được ký kết tại Viên vào ngày 8 tháng 11 năm 1968.
Masny est conscient de cette situation, et après un assaut infructueux sur la ville de L'Écluse le 9 novembre 1337, il emmène ses 3,700 marins et soldats à Cadzand et les incite à piller la zone, qui est fortement endommagée.
Manny hiểu được điều này, và sau một cuộc do thám ban đầu vào các thị trấn không thành công trong ngày 09 Tháng 11, ông chỉ huy 3700 thủy thủ và binh sĩ tới Cadzand và cho họ mặc sức cướp bóc, hãm hiếp và đốt phá các làng bị cô lập trong vài ngày liền.
En novembre, Newel et Ann se firent baptiser.
Vào tháng Mười Một, Newel và Ann chịu phép báp têm.
Rappelez aux proclamateurs de rapporter leur activité de prédication de novembre.
Đọc báo cáo kế toán và lời cám ơn của Hội về các khoản đóng góp.
Le 1er novembre 1951, nous avons entrepris le service de pionnier.
Ngày 1-11-1951, cả hai chúng tôi cùng bắt đầu làm tiên phong.
En novembre, l'épouse de Jacques II, Marie de Modène, annonça qu'elle était enceinte.
Tháng 11, vợ của James tuyên bố có thai.
Le 17e jour tombe donc vers le 1er novembre.
Như thế, ngày 17 tương ứng với khoảng đầu tháng 11.
Théodose et Galla eurent trois enfants : Un fils, Gratien, né en 387, mort jeune Une fille, Aelia Galla Placidia, (392 – 27 novembre 450).
Theodosius và Galla đã có một con trai tên là Gratianus, sinh năm 388 và đã chết trẻ và một cô con gái Galla Aelia Placidia (392-450).
20 mn : “ Campagne spéciale de diffusion d’un tract, du 20 octobre au 16 novembre !
20 phút: “Đợt phân phát đặc biệt từ ngày 20 tháng 10 đến ngày 16 tháng 11!”
Le Shigure retourne à Sasebo pour des réparations en novembre, il pourrait avoir couler le sous-marin USS Growler au large de Mindoro le 8 novembre.
Shigure quay trở về Sasebo để sửa chữa vào tháng 11, có thể đã đánh chìm tàu ngầm Mỹ USS Growler trên đường đi ngoài khơi Mindoro vào ngày 8 tháng 11.
Il a accepté de l’épouser, et c’est alors de joie qu’elle a pleuré quand elle s’est fait baptiser en novembre 2004.
Ông ấy đồng ý, và chị vui mừng đến rơi lệ khi làm báp têm vào tháng 11 năm 2004.
Paris Live Session Albums de Lily Allen Paris Live Session est extended play exclusivement enregistré pour iTunes de la chanteuse anglaise Lily Allen, sorti le 24 novembre 2009 par Regal Recordings . ↑ (en) « Lily Allen Paris Live Sessions - EP », iTunes (consulté le 1er septembre 2009) Portail de la musique
Paris Live Session là EP của nữ ca sĩ người Anh Lily Allen, phát hành ngày 24 tháng 11 năm 2009 độc quyền trên iTunes bởi hãng Regal Recordings. ^ “Lily Allen Paris Live Sessions - EP”. iTunes.
Le 21 novembre 1949, l’assemblée des Nations unies vote une résolution pour que la Libye devienne indépendante avant le 1er janvier 1952.
Ngày 21 tháng 11 năm 1949, Đại hội đồng Liên Hiệp Quốc thông qua một nghị quyết tuyên bố rằng Libya sẽ trở thành một nước độc lập trước ngày 1 tháng 1 năm 1952.
En présentant la motion devant l'Assemblée législative de Singapour le 11 novembre 1959, Sinnathamby Rajaratnam, le ministre de la culture, déclara : "Les drapeaux, blason et hymne nationaux symbolisent les espoirs et les idéaux d'un peuple...
Khi trình bản kiến nghị lên Hội nghị lập pháp Singapore vào ngày 11 tháng 11 năm 1959, Bộ trưởng Văn hóa Sinnathamby Rajaratnam, nói rằng: "quốc kỳ, quốc huy và quốc ca tượng trưng cho hy vọng và lý tưởng của mỗi người dân...
Le conflit prend fin le 11 novembre 1918 avec la signature de l’Armistice.
Cuộc xung đột kết thúc vào ngày 11 tháng 11 năm 1918 với thỏa thuận đình chiến.
Le 4 novembre 2013, Davichi annoncent qu'elles reviendraient avec Code le 12 novembre.
Ngày 4 tháng 11 năm 2013, Davichi đã thông báo họ sẽ trở lại với Code vào ngày 12.
Reprenez des idées de l’intertitre “Ayez des objectifs spirituels” à la page 5 du Ministère du Royaume de novembre 1993.
Nói thêm về tiểu đề “Theo đuổi các mục tiêu thiêng liêng” nơi trang 4 và 5 của tờ Thánh chức Nước Trời tháng 11 năm 1993.
Le 13 novembre, le groupe a reçu l'award de "Best Female Dance" lors de la sixième cérémonie des Melon Music Awards, pour leur chanson Mr. Chu.
Vào ngày 13 tháng 11, Apink đã nhận được giải thưởng Best Female Dance tại MelOn Music Awards lần thứ 6 cho bài hát "Mr Chu".
En novembre dernier le temple de Boise (Idaho) était prêt à être reconsacré, après dix-huit mois de fermeture pour un ravalement et une mise aux normes.
Vào tháng Mười Một năm ngoái, Đền Thờ Boise Idaho đẹp đẽ đã sẵn sàng cho lễ cung hiến, sau khi đã đóng cửa 18 tháng để sửa sang và nâng cấp.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ novembre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.