noyade trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ noyade trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ noyade trong Tiếng pháp.

Từ noyade trong Tiếng pháp có các nghĩa là chết đuối, sự chết đuối, sự dìm nước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ noyade

chết đuối

noun

Vous vous souvenez d'affaires concernant des noyades louches?
Anh có nhớ vụ án mở nào liên quan đến chết đuối đáng ngờ không?

sự chết đuối

noun

sự dìm nước

noun (từ hiếm, nghĩa ít dùng) sự dìm nước (cho chết)

Xem thêm ví dụ

Les noyades et l'asthme ne sont pas très représentés aux infos.
Chết đuối và hen suyễn không được đưa tin nhiều.
Vous vous souvenez d'affaires concernant des noyades louches?
Anh có nhớ vụ án mở nào liên quan đến chết đuối đáng ngờ không?
Debbie apparaît alors pour le sauver de la noyade.
Aoba bị buộc phải tự mắc cạn để tránh bị chìm.
Supposons qu’un de vos amis vous raconte qu’il a sauvé quelqu’un de la noyade.
Thí dụ, một người bạn kể lại kinh nghiệm đã cứu một người sắp chết đuối.
La noyade est devenue une éventualité réelle.
Việc chết đuối có thể trở thành sự thật rồi.
Vous faites bonne impression en sauvant le bélier du roi de la noyade.
Ngài đã nhanh chóng để lại dấu ấn bằng cách cứu cừu của nhà vua khỏi bị chết đuối đấy.
Bien qu'il sauve la vie d'Elizabeth Swann (Keira Knightley), la fille du gouverneur Weatherby Swann (Jonathan Pryce), de la noyade, il est arrêté et mis en prison après un duel l'opposant au forgeron William Turner (Orlando Bloom).
Mặc dù đã cứu Elizabeth Swann (Keira Knightley đóng), con gái của Governor Weatherby Swann (Jonathan Pryce) khỏi chết đuối, y vẫn bị bắt vì là cướp biển.
La nuit dernière, il n'aurait rien pu m'arriver de mieux que de sauver quelqu'un de la noyade
Cứu người chết đuối là chuyện tốt nhất mà tôi có thể làm trong đời. Tôi cứu anh là vì vậy.
Je sais enfin qui me sauvait de la noyade dans mon rêve.
trở lại rồi người đưa tay ra cứu tôi trong giấc mơ là ai
Les accidents d’extérieur qui font le plus de morts chez les trois à sept ans sont les accidents de la circulation et la noyade.
Ở ngoài trời, những tai nạn chết người thông thường nhất xảy ra cho trẻ em từ ba đến bảy tuổi là tai nạn xe cộ và chết đuối.
J'ai entendu dire que la noyade était la mort la plus paisible qu'on puisse avoir.
Và tôi nghe nói, chết đuối là cái chết êm ả nhất.
Charley a sauvé un chiot de la noyade.
Charley đã cứu một con chó con bị nước cuốn đi.
Nous savons qu'une personne qui tue par noyade invoque sa propre peur.
Ta biết kẻ giết người bằng cách dìm chết muốn gợi sự sợ hãi.
La noyade d'un ingénieur hollandais n'est pas une nouvelle importante.
Cái chết của một kỹ sư thủy Hà Lan Không phải tin nóng.
Un tsunami provoquera non seulement des noyades sur la côte, mais il détruira aussi les bâtiments et les arbres loin dans les terres, surtout sur des zones à faible relief.
Sóng thần không chỉ dìm chết những người trên bãi biển, mà còn san bằng nhà cửa và cây cối trong bán kính hơn 1 km đặc biệt là ở những vùng đất thấp.
Et maintenant la noyade.
Giờ ta có chết đuối.
Une noyade.
Chết đuối.
Voici un autre proverbe que j'ai trouvé, et c'est "sauver les poissons de la noyade."
Và tôi chợt nghĩ đến một thành ngữ khác là rằng "cứu một con cá đang đắm chìm"
" Sauver les poissons de la noyade ".
Cứu rỗi con cá đang đắm chìm
Selon The Disaster Center (Centre des catastrophes), cette catastrophe a fait 2 millions de morts directs, soit par l'inondation des récoltes ayant entraîné la famine, soit par noyades.
Theo Trung tâm Thảm họa, (Disaster Center), nạn lụt giết chết, cả vì đói do mùa màng thất bát hay chết đuối, ước lượng là 2 triệu người.
Mais vous n'avez pas peur de l'eau, donc le problème n'est pas la noyade?
Vậy không sợ nước, chết đuối không là vấn đề?
Cinq fois il a été frappé ; trois fois battu de verges ; une fois lapidé ; trois fois naufragé ; il a souvent été en danger de mort par noyade, par des voleurs, par de faux frères ; il a souffert l’épuisement et la douleur, la faim et la soif ; il a été jeté nu en prison dans le froid9.
Ông đã bị đánh roi năm lần, ba lần bị đánh đòn, một lần bị ném đá; ba lần bị chìm tàu; ông thường có nguy cơ bị chết đuối, bị trộm cướp, và thậm chí còn có nguy cơ có anh em giả dối nữa; ông phải chịu đựng sự mệt mỏi và đau đớn, đói khát, và bị giam trong cái lạnh và trong lõa lồ.9
On lui fait " la simulation de noyade ". Ça noie mon ennui.
Nhưng tôi không bao giờ thấy chán

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ noyade trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.