noyer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ noyer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ noyer trong Tiếng pháp.

Từ noyer trong Tiếng pháp có các nghĩa là dìm, gìm, dìm nước, Họ Óc chó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ noyer

dìm

verb

Elle a juste convulsé alors qu'elle était en train de noyer son enfant?
Cô ấy chỉ tình cờ co giật đúng lúc đang dìm thằng bé?

gìm

verb

dìm nước

verb (dìm nước (cho chết)

Họ Óc chó

Xem thêm ví dụ

Va te noyer.
Đi và chết đuối đi.
Se noyer ici?
Chết đuối ở đây chắc?
Tant que j’avais été accroché au madrier, je n’avais jamais envisagé la possibilité de me noyer.
Khi còn bám lấy khúc gỗ trên dòng tôi cũng không nghĩ rằng tôi có thể chết đuối được.
Beaucoup de gens s’adonnent à la drogue ou tentent de noyer leurs problèmes dans l’alcool.
Hàng triệu người dùng thuốc kích thích trái phép hoặc cố dùng rượu để quên đi những vấn đề của mình.
Est- il astucieux de noyer sa dépression dans l’alcool, de se droguer, ou de chercher à sortir de cet état en adoptant un comportement immoral ?
Có khôn khéo chăng khi tìm cách giải sầu qua men rượu, ma túy, thả mình theo lối sống buông tuồng?
Pour guérir mon coeur et noyer mon chagrin
♪ Để chữa lành trái tim ta và vùi kín nỗi đau buồn ♪
Un bambin de un ou deux ans peut se noyer dans quelques centimètres d’eau seulement.
Một vũng nước cạn chỉ mấy centimét cũng đủ cho trẻ nhỏ một hay hai tuổi chết đuối.
On notera que l’une des plus grandes forêts naturelles de noyers de la planète se trouve au Kirghizstan.
Nhưng điều đáng chú ý là một trong những rừng cây óc chó lớn nhất thế giới lại nằm ở Kyrgyzstan.
Elle s’assit dans le fauteuil à bascule en noyer que Papa lui avait fait en territoire indien.
Mẹ ngồi trên chiếc ghế đu bằng gỗ bồ đào mà Bố đã làm cho Mẹ khi còn ở vùng đất của người da đỏ.
J'aurais dû te laisser te noyer j'aurais pu être avec elle.
Lẽ ra cứ để cậu chết đuối đi,
On va le noyer!
Dìm chết nó đi!
Les aras nidifient à proximité des noyers.
Bầy vẹt có lẽ đang làm tổ gần những cây dẻ Brazin.
20 Beaucoup essaient de meubler leur solitude en menant une vie sexuelle impure, de la noyer dans l’alcool ou de l’oublier par la boulimie.
20 Nhiều người cố tránh sự cô đơn bằng cách sống một cuộc đời phóng đãng về tình dục, hay đắm chìm trong men rượu hoặc quên lãng trong những cuộc ăn uống quá độ.
Je ne vais pas le laisser me noyer.
Tôi sẽ không để nó nhấn chìm tôi đâu.
Le fait est que tu as presque laissé ton ami se noyer.
Sự thật là, cháu đã suýt để cho bạn cháu chết đuối dưới con sông đó.
Ferme-la ou tu vas nous noyer.
Im miệng đi nếu không anh sẽ làm hai ta chết chìm bây giờ.
La prochaine fois que tu essayeras de noyer quelqu'un, assure-toi que ce n'est pas un demi-dieu qui sait nager.
Có lẽ lần tới mày cố gìm chết ai đó... trước tiên mày phải chắc rằng người đó không biết bơi.
Nos parents auraient dû le noyer à la naissance.
Lẽ ra cha mẹ nên dìm chết nó từ lúc mới sinh.
Je pense que c'est quelqu'un qui a peur de se noyer.
Em nghĩ đó là người sợ chết đuối.
C'était Borden, qui regardait M. Angier se noyer.
Là Borden, đang xem anh Angier rớt xuống.
Tu as passé ces 4 dernières années à te noyer dans l'alcool.
Anh chìm trong men rượu suốt 4 năm qua.
C'est assez profond pour y noyer le Mont Everest, et avoir encore plus de 2,1 kilomètres d'eau au dessus du sommet submergé.
Một độ sâu đủ để nhấn chìm đỉnh Everest và mực nước vẫn còn cao hơn khoảng 2.1 km tính từ điểm cao nhất.
Des zones de conflit aux changements climatiques en passant par tous genres de problèmes autour de la santé publique, il nous manquait ce que j'appelle les problèmes à l'échelle de l'espèce, car en tant qu'espèce, elles auraient pu nous noyer.
Từ các vùng xung đột đến biến đổi khí hậu đến tất cả các loại vấn đề xung quanh các khủng hoảng ý tế công, chúng ta đang thiếu cái mà tôi gọi là các vấn đề mức độ đồng loại, vì ở mức độ đồng loại, nên chúng có thể nhấn chìm chúng ta.
Je pensais que j'allais me noyer.
Tôi tưởng mình sắp chết đuối rồi.
Comment pouvait-il se noyer?
Làm sao ông ta chết chìm được?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ noyer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.