nuclear power trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nuclear power trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nuclear power trong Tiếng Anh.

Từ nuclear power trong Tiếng Anh có các nghĩa là năng lượng hạt nhân, cường quốc hạt nhân, cường quốc nguyên tử, Năng lượng hạt nhân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nuclear power

năng lượng hạt nhân

noun

Also, it damaged the nuclear power plant of Fukushima, the nuclear power plant just by the water.
Và nó cũng hủy hoại nhà máy năng lượng hạt nhân ở Fukushima chỉ với nước.

cường quốc hạt nhân

noun

cường quốc nguyên tử

noun

Năng lượng hạt nhân

noun (power generated from sustained nuclear fission)

Xem thêm ví dụ

"Nuclear power station loss of electricity grid during severe storm (1998)" (PDF). safetyinengineering.com.
Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2013. Đã bỏ qua tham số không rõ |df= (trợ giúp) ^ a ă â “Nuclear power station loss of electricity grid during severe storm (1998)” (PDF). safetyinengineering.com.
The argument against nuclear power is an emotional one.
Lí lẽ chống lại năng lượng hạt nhân chỉ là cảm tính thôi.
It is regarded as the worst nuclear accident in the history of nuclear power.
Đây được coi là vụ tai nạn hạt nhân trầm trọng nhất trong lịch sử năng lượng hạt nhân.
Three other nuclear power plants shut down automatically during Friday 's earthquake .
Ba nhà máy hạt nhân còn lại tự động đóng lại khi động đất vào hôm thứ Sáu .
Refuses airplanes, trains, nuclear power...
Ông ấy không muốn máy bay, tàu cao tốc, vũ khí hạt nhân...
Chancellor Angela Merkel set up a panel to review nuclear power following the crisis at Fukushima in Japan .
Thủ tướng Merkel Angela lập ban thẩm định để xem xét lại vấn đề năng lượng hạt nhân sau vụ nổ ở Fukushima , Nhật Bản .
And a third option is nuclear power.
Và sự lựa chọn thứ 3 là năng lượng hạt nhân.
In the European Union as a whole nuclear power provides 30% of the electricity.
Trong toàn Liên minh châu Âu, năng lượng hạt nhân cung cấp 30% nhu cầu điện.
Nuclear power was widely used in naval vessels.
Năng lượng hạt nhân được sử dụng rộng rãi cho các tầu hải quân.
"Containing the Atom: Sociotechnical Imaginaries and Nuclear Power in the United States and South Korea."
Giấc mơ về "hệ thống lý tưởng". / / Đất nước và con người Bulgaria.
The use of nuclear power has been limited, however.
Tuy nhiên, năng lượng hạt nhân đã dần bị hạn chế.
The latest end for the last three nuclear power plants is 2022 .
Thời hạn cuối cùng để chấm dứt hoạt động của ba nhà máy điện hạt nhân sau cùng là năm 2022 .
Nuclear power is any nuclear technology designed to extract usable energy from atomic nuclei via controlled nuclear reactions.
Năng lượng hạt nhân hay năng lượng nguyên tử là một loại công nghệ hạt nhân được thiết kế để tách năng lượng hữu ích từ hạt nhân nguyên tử thông qua các lò phản ứng hạt nhân có kiểm soát.
Commercial nuclear power plants use fuel that is typically enriched to around 3% uranium-235.
Các nhà máy điện hạt nhân thương mại sử dụng nhiên liệu urani đã được làm giàu với hàm lượng urani-235 khoảng 3%.
There we learned of the explosion at the nuclear power plant.
Ở đó, chúng tôi nghe về vụ nổ tại nhà máy điện hạt nhân.
The U.S. Navy previously operated nuclear-powered cruisers, but all have been decommissioned.
Hải quân Hoa Kỳ trước đây có các tuần dương hạm và khu trục hạm chạy bằng năng lượng hạt nhân nhưng bây giờ đã loại bỏ tất cả.
So by this particular metric, nuclear power isn't as intrusive as renewables.
Tức là theo thông số này, năng lượng hạt nhân không tốn đất như năng lượng tái tạo.
Thus, a nearly complete separation of zirconium and hafnium is necessary for their use in nuclear power.
Vì thế việc tách gần như hoàn toàn của zirconi và hafni là cần thiết để sử dụng trong công nghiệp năng lượng hạt nhân.
Mr Noda is trying to convince the public that nuclear power is vital .
Ông Noda đang cố thuyết phục dân chúng rằng năng lượng hạt nhân là vô cùng quan trọng .
However, Jean Monnet, ECSC architect and President, wanted a separate community to cover nuclear power.
Tuy nhiên Jean Monnet, kiến trúc sư và Chủ tịch của Cộng đồng Than Thép châu Âu, lại muốn có một Cộng đồng riêng biệt nhắm vào Năng lượng nguyên tử.
The first nuclear-powered ballistic missile submarine (SSBN) of class 092 was completed and commissioned in 1981.
Tàu ngầm hạt nhân mang tên lửa đạn đạo đầu tiên (SSBN) (Kiểu 092) đã được hoàn thành và đưa vào hoạt động năm 1981.
He reported that numerous nuclear power plants were automatically shut down to prevent damage and releases of radioactivity.
Ông cũng cho biết nhiều nhà máy điện hạt nhân đã tự ngưng hoạt động để ngăn ngừa thiệt hại và rò rỉ phóng xạ.
So that this man can verify to the world... the Crimson Jihad is now a nuclear power.
Để người này có thể xác nhận với toàn thế giới... rằng Crimsom Jihad là cả 1 lò năng lượng hạt nhân.
The main use of uranium in the civilian sector is to fuel nuclear power plants.
Ứng dụng chủ yếu của urani trong lĩnh vực dân dụng là làm nhiên liệu cho các nhà máy điện hạt nhân.
This generates the heat in nuclear power reactors, and produces the fissile material for nuclear weapons.
Quá trình này tạo ra nhiệt trong các lò phản ứng hạt nhân và tạo ra vật liệu phân hạch dùng làm các vũ khí hạt nhân.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nuclear power trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.