observatoire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ observatoire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ observatoire trong Tiếng pháp.

Từ observatoire trong Tiếng pháp có các nghĩa là đài thiên văn, đài quan sát, Đài thiên văn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ observatoire

đài thiên văn

noun

đài quan sát

noun (quân sự) đài quan sát)

et les signaux qu'ils peuvent transmettre aux observatoires comme le LIGO,
và những tín hiệu mà chúng có thể va đập vào đài quan sát như LIGO,

Đài thiên văn

noun (lieu destiné à l'observation)

Xem thêm ví dụ

(5577) Priestley (5577) Priestley (1986 WQ2) est un astéroïde appartenant à la ceinture d'astéroïdes découvert le 21 novembre 1986 par Duncan Waldron à l'observatoire de Siding Spring.
5577 Priestley (1986 WQ2) là một tiểu hành tinh vành đai chính bên trong được phát hiện ngày 21 tháng 11 năm 1986 bởi Duncan Waldron ở Siding Spring.
En fait, ils démolissent l'observatoire de Taqi al-Din parce qu'ils le considèrent blasphématoire parce qu'il cherche à pénétrer l'esprit de Dieu.
Thực tế, họ đánh đổ đài thiên văn của Taqi al-Din bởi vì nó bị xem là báng bổ khi điều tra tâm trí của Chúa.
On a rédigé une proposition de recherche à envoyer au plus grand radiotélescope au monde, à l'observatoire de Green Bank.
Chúng tôi đề xuất quan sát ngôi sao này bằng ống nhòm radio lớn nhất thế giới tại đài quan sát Green Bank.
(2103) Laverna (2103) Laverna (1960 FL) est un astéroïde de la ceinture principale découvert le 20 mars 1960 à l'observatoire de La Plata.
2103 Laverna (1960 FL) là một tiểu hành tinh vành đai chính được phát hiện ngày 20 tháng 3 năm 1960 bởi ở La Plata.
La comète fut découverte le 29 novembre 1743 par Jan de Munck à Middelburg, et aperçue indépendamment le 9 décembre 1743 par Klinkenberg à Haarlem, puis par Cheseaux à l'observatoire de Lausanne le 13 décembre.
Sao chổi được Jan de Munck phát hiện vào ngày 29 tháng 11 năm 1743 tại Middelburg, và được Klinkenberg nhìn thấy độc lập vào ngày 9 tháng 12 năm 1743 tại Haarlem, và được Chéseaux nhìn thấy từ đài quan sát ở Lausanne vào ngày 13 tháng 12.
(1914) Hartbeespoortdam (1914) Hartbeespoortdam (aussi nommé 1930 SB1) est un astéroïde de la ceinture principale, découvert le 28 septembre 1930 par Hendrik van Gent à l'observatoire de l'Union, à Johannesburg en Afrique du Sud.
1914 Hartbeespoortdam (1930 SB1) là một tiểu hành tinh vành đai chính được phát hiện ngày 28 tháng 9 năm 1930 bởi Van Gent, H. ở Johannesburg (LS).
Des gens qui collectaient l'information, qui dirigeaient les gens vers des sources d'informations, qui dirigeaient les gens vers l'Observatoire Géologique américain.
mọi người đối chiếu thông tin chỉ mọi người đến nguồn tin chỉ mọi người đến Tổ chức Khảo sát địa chấn Mỹ
Et les 90 dollars pour la sortie à l'observatoire la semaine prochaine.
Và 90 $ cho chuyến đi thực tế đến đài thiên văn Griffith tuần sau.
(14124) Kamil (14124) Kamil (1998 QN60) est un astéroïde de la ceinture principale d'astéroïdes découvert le 28 août 1998 par Lenka Kotková à l'observatoire d'Ondřejov, en République tchèque.
14124 Kamil (1998 QN60) là một tiểu hành tinh vành đai chính được phát hiện ngày 28 tháng 8 năm 1998 bởi Lenka Kotková ở Đài thiên văn Ondřejov.
Sa classe spectrale est intermédiaire entre les astéroïdes de type C et ceux de type P. Des données radiométriques à 10 μm recueillies auprès de l'observatoire de Kitt Peak en 1975 ont donné une estimation du diamètre à 255 km.
Kiểu phổ của nó giữa loại C và tiểu hành tinh loại P. 10 μ dữ liệu phóng xạ được quan sát bởi Kitt Peak vào năm 1975 đưa ra một ước tính đường kính khoảng 255 km.
Le groupe de travail décida de se concentrer sur le CVZ Nord de façon que les télescopes de cet hémisphère tels le télescope Keck, l'observatoire de Kitt Peak et le Very Large Array (VLA) pussent mener les observations subséquentes.
Tổ công tác đã quyết định tập trung vào các CVZ phía Bắc, để cho các kính viễn vọng ở Bắc bán cầu như kính thiên văn Keck, hay kính ở Đài quan sát Quốc gia đỉnh Kitt và Dãy Ăng ten Rất Lớn (VLA) có thể tiến hành các quan sát phối hợp tiếp theo .
Marie-Hélène Ulrich a ensuite obtenu un spectre optique de TON 618 à l'Observatoire McDonald , qui a montré des raies d'émission typique d'un quasar.
Marie-Helene Ulrich sau đó thu được quang phổ của TON 618 tại Đài quan sát McDonald cho thấy các vạch quang phổ điển hình của một chuẩn tinh.
Le paysage médiatique est animé par les organes audiovisuels, la presse écrite, les organes de régulation de la profession, en l'occurrence la Commission nationale de la presse remplacée en 2004 par le conseil national de la presse (CNP) et le Conseil national de la communication audiovisuelle (CNCA) et un organe d'autorégulation : l'Observatoire de la liberté de la presse, l'éthique et de la déontologie (OLPED).
Trong lĩnh vực truyền thông, Bờ Biển Ngà có đầy đủ các cơ quan phụ trách nghe nhìn, báo viết, kể cả các cơ quan quản lý chuyên nghiệp tuân theo sự điều hành của Ủy ban quốc gia về báo chí mà sau này là Hội đồng báo chí quốc gia (CNP), Hội đồng nghe nhìn quốc gia (CNCA) và một tổ chức tự quản giám sát đạo đức và tự do báo chí (OLPED).
La basilique est inscrite depuis 2008 sur la liste des cent sites les plus menacés de l'observatoire des monuments mondiaux créé par le Fonds mondial pour les monuments : « L'état actuel de l'église est préoccupant.
Năm 2008 Vương cung thánh đường này được Quỹ Công trình kiến trúc thế giới (World Monuments Fund) đưa vào "Danh sách 100 công trình kiến trúc thế giới bị đe dọa" cần theo dõi: Tình trạng hiện tại của nhà thờ là đáng lo ngại.
Le nom de l'astéroïde a été suggéré par Lebeuf, d'après Mathilde, l'épouse de l'astronome français Maurice Lœwy - qui était le vice-directeur de l'observatoire de Paris de l'époque,.
Tên của tiểu hành tinh được Lebeuf gợi ý đặt là Mathilde, theo tên vợ của Moritz Loewy - lúc đó là phó giám đốc đài quan sát Paris.
C'est l'observatoire de Keck.
Đây là đài thiên văn Keck.
La plus grande lunette astronomique de l'histoire a été terminée en 1897, à l'observatoire de Yerkes, près de Chicago.
Kính khúc xạ lớn nhất trong lịch sử được hoàn thành vào năm 1897, tại đài quan sát Yerkes, ngoại ô Chicago.
Par conséquent, les observatoires infrarouges doivent être situés sur des lieux très élevés et secs, ou dans l'espace.
Vì thế, các đài quan sát hồng ngoại được đặt ở những địa điểm cao và khô hay trong không gian.
Le programme des Grands Observatoires de la NASA comprend quatre grands et puissants télescopes spatiaux.
Đài quan sát Lớn (Great Observatories) của NASA là một chuỗi bốn các vệ tinh lớn, mạnh mẽ trong không gian có gắn kính thiên văn.
Quel est le fondement, scientifique, de cet Observatoire financier ?
Vậy cơ sở khoa học cho những quan sát tài chính là gì?
(1270) Datura est un astéroïde de la ceinture principale de type S découvert le 17 décembre 1930 par George Van Biesbroeck à l'observatoire Yerkes.
1270 Datura (1930 YE) là thiên thạch dạng chữ S và tiểu hành tinh vành đai chính được phát hiện ngày 17 tháng 12 năm 1930 bởi George Van Biesbroeck ở Yerkes Observatory.
(6696) Eubanks (6696) Eubanks (1986 1RC1) est un astéroïde de la ceinture principale découvert le 1er septembre 1986 par l'Observatoire Oak Ridge à Harvard.
6696 Eubanks (1986 RC1) là một tiểu hành tinh vành đai chính được phát hiện ngày 1 tháng 9 năm 1986 bởi Oak Ridge Observatory ở Harvard.
La classification des étoiles dans les classes de luminosité est appelée classification MKK, introduite en 1943 par William Morgan, Philip C. Keenan et Edith Kellman de l'observatoire Yerkes.
Phân loại quang phổ Yerkes, còn gọi là hệ thống MKK dựa vào tên của các tác giả, là hệ thống của phân loại quang phổ sao được giới thiệu năm 1943 bởi William W. Morgan, Phillip C. Keenan và Edith Kellman từ Đài thiên văn Yerkes.
Elle fut rebaptisée Observatoire hydrométéorologique E.K. Fiodorov en 1983.
Nó được đổi tên thành "Đài thiên văn Khí tượng Khí tượng Khí tượng E.Kfodorov" năm 1983.
1950 DA fut découvert la première fois le 22 février 1950 par Carl A. Wirtanen à l'observatoire Lick.
1950 DA được phát hiện lần đầu tiên vào ngày 23 tháng 2 năm 1950, bởi nhà thiên văn học Carl A. Wirtanen ở Đài quan sát Lick.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ observatoire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.