ocupado trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ocupado trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ocupado trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ ocupado trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bận rộn, bận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ocupado

bận rộn

adjective

Não importa quão ocupado eu me torne, sempre terei tempo para minhas crianças.
Bất kể bận rộn thế nào, tôi sẽ luôn có thời gian cho các con tôi.

bận

adjective

Não importa quão ocupado eu me torne, sempre terei tempo para minhas crianças.
Bất kể bận rộn thế nào, tôi sẽ luôn có thời gian cho các con tôi.

Xem thêm ví dụ

Eu gosto de estar ocupado.
Tôi thích bận rộn.
+ 20 Pois não pensará muito nos* dias da sua vida passageira, porque o verdadeiro Deus o mantém ocupado com a alegria do seu coração.
+ 20 Người ấy hầu như sẽ không để ý đến ngày tháng trôi qua* trong đời mình, vì Đức Chúa Trời cho người đắm chìm trong niềm vui của lòng.
Seguiu-se uma conversa animada, e ele se desculpou por ter sido grosseiro no início porque estava realmente muito ocupado.
Sau đó, cuộc nói chuyện của chúng tôi rất sống động và ông xin lỗi vì đã tỏ ra thiếu thân thiện hồi ban đầu vì quả thật ông rất bận.
Deve estar ocupado planejando o seu próximo passo.
Chắc ngài đang bận chuẩn bị nước cờ tiếp theo.
Além disso, estão ocupadas com trabalho secular, tarefas domésticas ou deveres escolares, também com muitas outras responsabilidades, e tudo isso toma tempo.
Ngoài ra, chúng ta còn bận rộn với công ăn việc làm, việc nhà hoặc bài vở ở trường, và nhiều trách nhiệm khác nữa, tất cả đều chiếm thì giờ.
Muito frequentemente, os jovens se encontram na mesma sala com familiares ou amigos, mas estão ocupados comunicando-se com alguém que não está presente, perdendo assim a oportunidade de conversar com os que estão próximos.
Thông thường, khi những người trẻ tuổi ở trong cùng một phòng với gia đình hoặc bạn bè nhưng lại bận rộn giao tiếp với một người nào đó không có mặt ở đó, do đó bỏ lỡ cơ hội để thăm hỏi những người bên cạnh.
A ordem pode se espalhar entre reservistas, de todos os 19 distritos militares da Alemanha, incluindo cidades ocupadas, como Paris, Viena e Praga.
Kế hoạch của họ dự tính triển khai quân dự bị... ở tất cả 19 quân khu. Bao gồm cả việc tái chiếm các thành phố: Paris, Vienna và Praha.
Acho que não poderá ir, Louis, porque vai estar muito ocupado com negócios.
Vì anh quá bận với công việc
O bispo disse: “Mantivemos Alex ocupado.
Vị giám trợ nói: “Chúng tôi giữ cho Alex luôn bận rộn.
Por que é importante nos manter ocupados em atividades teocráticas?
Tại sao bận rộn trong công việc Nước Trời là điều quan trọng?
Em 17 de maio, a segunda unidade filmaram as cenas em Bakersfield, onde um helicóptero foi visto, enquanto Johnson estava ocupado na Gold Coast.
Vào ngày 17 tháng 5, đơn vị thứ hai đang quay những cảnh ở Bakersfield, nơi một máy bay trực thăng đã được phát hiện, trong khi Johnson đã bận rộn ở Gold Coast.
Na verdade um pouco ocupado, no momento.
Thật tình thì tôi đang hơi bận.
Todos ocupados, não é?
tập thể thao hả?
Estou muito ocupado no momento, Naomi.
anh rất là bận vào lúc này.
Esse cargo tem sido ocupado por algumas das mentes mais brilhantes da ciência e tecnologia.
Từ trước đến nay, chức vị này được trao cho một số người xuất sắc nhất trong lĩnh vực khoa học và công nghệ.
A Rutênia foi ocupada (e formalmente cedida em junho de 1945) pela União Soviética.
Carpathian Ruthenia bị chiếm đóng bởi (và vào tháng 6 năm 1945 chính thức nhượng lại) Liên Xô.
Estou ocupado.
Tôi bận lắm.
Seu aprendizado fica muito limitado se os pais lhes dão brinquedos ou livrinhos de colorir para mantê-las ocupadas e quietas.
Con trẻ không học được mấy nếu cha mẹ cho chúng đồ chơi hoặc những sách tô màu để cho chúng bận rộn và im lặng.
Ilha Swains, anexado em 1925 (ocupado desde 1856), em seguida, adicionado a Samoa Americana (a afirmação é contestada atualmente por Tokelau, um território colonial da Nova Zelândia).
Đảo Swains bị thôn tính năm 1925 (bị chiếm đóng từ 1856), sau đó bị sát nhập vào Samoa thuộc Mỹ. (hiện nay bị Tokelau, một lãnh thổ thuộc địa của Tân Tây Lan, tranh chấp.)
Dali em diante, estava ocupado a cometer pecados para meu pai.
Từ đó tôi bận rộn với việc phạm lỗi vì cha
Canção Yi é ocupado hoje.
Hôm nay Song Yi bận lắm.
Este está ocupado.
Phòng này có người rồi.
Seu pai ocupava uma posição no âmbito do Governo Inglês e sempre tinha sido ocupado e mal a si mesmo, e sua mãe tinha sido uma grande beleza que se preocupava apenas para ir para partes e se divertir com os gays.
Cha cô đã tổ chức một vị trí thuộc Chính phủ Anh và đã luôn luôn được bận rộn và bệnh chính mình, và mẹ cô đã được một vẻ đẹp tuyệt vời, những người quan tâm duy nhất để đi đến các bên và giải trí bản thân với những người đồng tính.
Cerca de um quinto do código de lei é ocupado pela introdução de Alfredo, que inclui traduções em Inglês do Decálogo, alguns capítulos do Livro do Êxodo, e a "Carta Apostólica" dos Atos dos Apóstolos (15:23-29).
Khoảng một phần năm của bộ luật được nêu lên theo lời giới thiệu của Alfred, trong đó bao gồm các bản dịch ra tiếng Anh của Mười điều răn, một vài chương trong Sách Xuất Hành, và "Tông Thư" từ Sách Công vụ Tông đồ (15:23-29).
Se o morador estiver ocupado, podemos encurtar nossa apresentação por mostrar uma das perguntas na última página da revista e dizer: “Se você quiser saber a resposta, posso deixar as revistas e, em outro dia, quando você tiver tempo, poderemos conversar mais.”
Nếu chủ nhà bận, chúng ta hãy trình bày ngắn gọn bằng cách chỉ cho họ một câu hỏi nơi trang bìa sau, và nói: “Nếu ông/bà muốn biết câu trả lời, tôi xin tặng ông/bà tạp chí này. Khi nào ông/bà có thời gian, chúng ta sẽ thảo luận nhiều hơn”.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ocupado trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.