ocupar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ocupar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ocupar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ ocupar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là chiếm, xâm chiếm, giữ, chiếm đóng, sống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ocupar

chiếm

(hold)

xâm chiếm

(hold)

giữ

(hold)

chiếm đóng

(occupy)

sống

(occupy)

Xem thêm ví dụ

(1) Não reserve mais quartos do que os que realmente vai ocupar e não hospede em seu quarto mais pessoas do que o permitido.
(1) Đừng đặt dư phòng hoặc ở quá số người cho phép.
Mas eventualmente ela vai desaparecer, e outra coisa vai ocupar o seu espaço
Nhưng dần nó sẽ qua đi, và sẽ có 1 điều kì diệu khác thay thế.
Em 1979 é chamado novamente para ocupar o mesmo posto.
Năm 1979, ông được tự do, trở về hoạt động mục vụ.
O teu filho Tony está a planear ocupar o teu trono.
Quý công tử Tony nhà ông đang tìm cách hất cẳng ông khỏi chức thị trưởng.
8 A seguinte ilustração destaca outro fator que influi no lugar que vamos ocupar na congregação.
8 Minh họa về hai chị em ruột nêu bật một yếu tố khác có thể ảnh hưởng đến vị trí chúng ta sẽ có trong hội thánh.
E os homens de Gideão contaram-lhes tudo o que havia acontecido às suas esposas e aos seus filhos; e que os lamanitas lhes haviam permitido ocupar a terra se pagassem, como tributo aos lamanitas, metade de tudo quanto possuíssem.
Và những người của Ghê Đê Ôn kể cho họ nghe tất những gì đã xảy ra cho vợ con họ, và rằng dân La Man đã bằng lòng cho họ chiếm hữu xứ sở bằng cách phải nộp triều cống cho dân La Man phân nửa tất cả những gì họ có.
Mas temos de desenvolver e controlar nossa situação de modo a que o ministério nunca venha a ocupar um lugar secundário à atividade principal da nossa vida.
Nhưng chúng ta phải tạo ra và kiểm soát hoàn cảnh chúng ta sao cho thánh chức không bao giờ bị xếp vào địa vị phụ thuộc trong đời sống chúng ta.
Esculpir um espaço que a natureza possa ocupar no mundo doméstico de uma cidade.
Tạc ra một không gian mà tự nhiên có thể bước vào thế giới gia đình của một thành phố.
Então vou ter de encontrar outra forma de ocupar o meu tempo.
Vậy tôi sẽ tìm việc gì khác để làm cho hết thời gian.
Então você irá, envergonhado, ocupar o último lugar.
Lúc ấy, anh em sẽ ngượng mặt mà xuống ngồi chỗ thấp nhất.
Ora quando eu comecei isto, não tinha um plano geral para a máquina mas tinha uma ideia do gesto e uma ideia da forma e de como esta iria ocupar espaço.
Vì vậy khi tôi bắt đầu cái này, tôi không có một sơ đồ toàn thể cho cái máy, nhưng tôi có định hình về điệu bộ và định hình về hình dáng và cách nó chiếm hữu không gian.
Era tão grande que parecia que ia ocupar metade da única sala que tínhamos, e tinha muitas peças e fios que necessitavam de ser ligados.
Nó lớn đến nỗi chiếm hết một nửa căn phòng duy nhất trong nhà, và có các loại dây nhợ, bộ phận cần được lắp ráp.
E agora devemos nos ocupar com a paz.
Bây giờ chúng tôi phải lo gìn giữ hòa bình.
Agora nesta produção do Popcorn temos o cartão de título, temos um mapa da Google que aparece figura- em- figura, então o Popcorn deixa empurrar para fora da moldura e ocupar toda a tela.
Bây giờ trong sản phẩm này của Popcorn chúng ta đã có thanh tiêu đề, chúng ta đã có một bản đồ Google được hiển thị hình ảnh lồng trong hình ảnh, và rồi Popcorn cho phép nó đẩy ra bên ngoài các khung và chiếm toàn bộ màn hình.
Ao chegar lá, nos deram o número da rua e do lote que poderíamos ocupar.
Ở đó chúng tôi nhận được số của lô đất để và số của con đường.
Quando visualizados em dispositivos móveis no modo retrato, os anúncios in-article são ampliados para ocupar a largura total da tela do usuário.
Trên thiết bị di động ở chế độ dọc, quảng cáo trong bài viết sẽ mở rộng để sử dụng toàn bộ chiều rộng màn hình của người dùng.
No interior, foi supostamente encontrado um "plano de contingência" pelos comunistas para ocupar o Camboja.
Bên trong, một bản "kế hoạch dự phòng" cho rằng đã phát hiện những người cộng sản tới chiếm đóng Campuchia.
2 Gaste mais tempo no serviço de campo em abril: Provavelmente, você tem por meta ocupar-se com a pregação das boas novas todos os meses.
2 Dành nhiều thời giờ hơn để rao giảng trong tháng 4: Rất có thể mục tiêu của bạn là tiếp tục bận rộn rao giảng tin mừng hàng tháng.
A segurança real da nossa nação é preparar a próxima geração para que possam ocupar o nosso lugar e serem os líderes do mundo relativamente ao pensamento e à tecnologia e à democracia e tudo aquilo de que gostamos.
Sự an toàn thật sự của quốc gia chúng ta là chuẩn bị cho thế hệ sau này như thế chúng có thể bảo vệ đất nước và trở thành những nhà lãnh đạo lỗi lạc của thế giới khi nói tới tư duy và công nghệ và dân chủ và tất cả những thứ nằm trong sự quan tâm của chúng ta.
* Joseph Smith ensinou que o plano de salvação é “um assunto que devemos estudar mais do que qualquer outro” (página 217) e “um tema que deveria ocupar nossa estrita atenção” (página 215).
* Joseph Smith dạy rằng kế hoạch cứu rỗi là “một đề tài mà chúng ta cần phải nghiên cứu nhiểu hơn bất cứ đề tài nào khác” (trang 227) và là “một chủ đề mà chúng ta cần phải đặc biệt lưu ý đến” (trang 224).
15 Portanto, os lamanitas lhes pouparam a vida e levaram-nos cativos de volta para a terra de Néfi, permitindo-lhes ocupar a terra com a condição de entregarem o rei Noé nas mãos dos lamanitas, bem como as propriedades deles e até mesmo a metade de tudo que possuíam, a metade de seu ouro e de sua prata e de todas as suas coisas preciosas, como tributo a ser pago ao rei dos lamanitas de ano em ano.
15 Vậy nên dân La Man đã tha mạng cho họ và bắt họ làm phu tù và dẫn họ về xứ Nê Phi, và ban cho họ xứ này để chiếm hữu với điều kiện là họ phải trao vua Nô Ê vào tay dân La Man, và phải nộp tài sản của họ, tức là phân nửa tất cả những gì họ có, phân nửa vàng, bạc, và tất cả những vật quý giá của họ, và họ đã phải triều cống cho vua dân La Man hằng năm như vậy.
— Aquilo vai lhe ocupar o resto da tarde.
“Bây giờ nó sẽ chiếm hết buổi chiều của ông ta.
Inhaúma também se tornou a primeira pessoa a ocupar o cargo do Ministério da Agricultura, ainda que brevemente.
Inhaúma cũng trở thành người đầu tiên giữ danh mục đầu tư của Bộ Nông nghiệp, mặc dù một thời gian ngắn.
Decidi não ocupar o meu lugar em Cambridge.
Em quyết định không học ở Cambridge.
“Meditarei certamente em toda a tua atividade e vou ocupar-me com as tuas ações.” — SALMO 77:12.
“[Tôi] cũng sẽ ngẫm-nghĩ về mọi công-tác Chúa, suy-gẫm những việc làm của Ngài”.—THI-THIÊN 77:12.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ocupar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.