odd one out trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ odd one out trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ odd one out trong Tiếng Anh.

Từ odd one out trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhiều, ngoại nhập, dị biệt, tiếm vị, khác biệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ odd one out

nhiều

ngoại nhập

dị biệt

tiếm vị

khác biệt

Xem thêm ví dụ

As the odd one out in the family , Yoon-ho is often misunderstood and sometimes blamed for things he did not do .
Như một người lạc lõng trong gia đình , Yoon-ho thường bị người khác hiểu nhầm và đôi khi còn bị đổ tội cho những chuyện mà mình không làm nữa .
The odd one out is an astronomer, and I am one of that strange breed.
Người còn lại, là nhà thiên văn. Và tôi là một trong những kẻ lạc loài đó.
Another time, a sister and I were out in service and noticed an odd-looking length of pipe on a windowsill.
Lúc khác, tôi cùng một chị đi rao giảng và thấy một ống dài trông rất kỳ dị trên một thành cửa sổ.
For the isotopes with odd numbers of nucleons, this immediately rules out a stable isotope of technetium, since there can be only one stable nuclide with a fixed odd number of nucleons.
Đối với các đồng vị với số lẻ các nucleon, nó ngay lập tức loại trừ đồng vị ổn định của tecneti, do chỉ có thể có duy nhất 1 nuclit ổn định với số lẻ cố định các nucleon.
If true, just by the sheer mathematical odds... there must be out there in endless space... an exact copy of the solar system, the Earth... and all the people on it.
Nếu đúng, chỉ cần tỷ lệ toán học tuyệt đối thì ngoài không gian bất tận kia phải có
And as all this was happening -- as I was on the police car trying to ignore the shaking in my legs, trying to think clearly about what I should do -- something stuck out to me as odd.
Khi mọi thứ này diễn ra -- khi tôi trong xe cảnh sát cố lờ đi cái chân run lẩy bẩy, cố bình tĩnh suy nghĩ xem mình nên làm gì -- có gì đó cứ bám lấy tôi rất lạ.
And while one cure out of 70 million cases may seem like terrible odds, one is immeasurably better than zero.
Trong khi xác suất thành công1 trên 70 triệu có vẻ rất tôhấp, một vẫn tốt hơn không rất nhiều.
Every time you drink a glass of water, he points out, the odds are that you will imbibe at least one molecule that passed through the bladder of Oliver Cromwell.
Wolpert chỉ ra rằng mỗi khi chúng ta uống một cốc nước rất có thể rằng bạn sẽ hấp thụ ít nhất một phân tử đã từng trôi qua bàng quang của Oliver Cromwell.
With such a suit of armor on, a Christian soldier has every opportunity to come out victorious, in spite of formidable odds. —Ephesians 6:13-17.
Mang lấy bộ khí giới như thế, một người lính đạo Đấng Christ có mọi cơ hội để chiến thắng bất chấp sự chênh lệch quá lớn.—Ê-phê-sô 6:13-17.
During the same interval, the odds that the Earth will be scattered out of the Solar System by a passing star are on the order of one part in 105.
Trong cùng khoảng thời gian đó, khả năng Trái Đất bị văng ra khỏi Hệ Mặt Trời do tác động của một ngôi sao khác là 1 phần 105.
One researcher said that the odds that a person could fulfill all the Messianic prophecies by chance would be “so astronomical” that it must be ruled out.
Một nhà nghiên cứu nói rằng “tỉ lệ chênh lệch quá lớn” nên không ai có thể làm ứng nghiệm các lời tiên tri một cách ngẫu nhiên!
In an interview of Jun Maeda and Yūichi Suzumoto, they were both surprised to find out that the Japanese public (in March 2001) felt Air to be a soothing game, but Maeda and Suzumoto made it clear that this impression is completely at odds with their impression of the game, and they remark that there was not one person who worked on Air who thought that.
Trong một cuộc phỏng vấn, Maeda Jun và Suzumoto Yūichi tỏ ra rất bất ngờ khi được biết đa số game thủ ở Nhật (trong tháng 3 năm 2001) cảm nhận AIR là một trò chơi nhẹ nhàng; điều này trái ngược hoàn toàn so với ấn tượng đầu tiên của họ về trò chơi, và họ nói thêm rằng toàn bộ nhân viên thực hiện AIR không ai nghĩ về nó như vậy.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ odd one out trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.