odontologia trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ odontologia trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ odontologia trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ odontologia trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Nha khoa, nha khoa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ odontologia

Nha khoa

noun (operatoria dentaria)

Não estão acontecendo um monte de coisas legais e sexy na odontologia.
Không có nhiều thứ thú vị, lôi cuốn trong nha khoa.

nha khoa

noun

Não estão acontecendo um monte de coisas legais e sexy na odontologia.
Không có nhiều thứ thú vị, lôi cuốn trong nha khoa.

Xem thêm ví dụ

Poderia ter sido odontologia, mas a palavra “experimental” estava lá, por isso, era aquilo que eu tinha que escolher.
Đó có thể là nha khoa, nhưng lại có từ "thực nghiệm" trong chương trình này. và đó là những gì tôi phải áp dụng.
A tua família esforçou-se, após a guerra lhes tirar tudo, só para estudar Odontologia.
Gia đình anh đã tằn tiện tới đồng xu cuối cùng sau khi chiến tranh lấy hết của họ... chỉ để cho anh đi học trường nha.
Quem tem uma navalha para a odontologia?
Ai có dao cậy răng nào?
Em Uganda, dois dentistas e três técnicos em higiene bucal, todos santos dos últimos dias, passaram uma semana tratando cáries, extraindo e limpando dentes, ensinando bons hábitos de higiene bucal e instruindo dentistas e estudantes de odontologia locais sobre as melhores práticas da profissão.
Ở Uganda, hai nha sĩ và ba y tá răng hàm mặt, tất cả đều là Thánh Hữu Ngày Sau, đã dành ra một tuần để chữa răng sâu, nhổ và làm sạch răng, dạy về cách vệ sinh răng miệng, và chỉ dẫn các nha sĩ địa phương và sinh viên nha khoa về cách thực hành tốt nhất.
“Tornei-me Testemunha de Jeová quando estava terminando a faculdade de odontologia”, conta Keith.
Anh Keith kể: “Tôi trở thành Nhân Chứng Giê-hô-va khi vừa tốt nghiệp nha khoa.
Trabalhava como dentista, tinha um consultório e antecipava um futuro na área acadêmica como professor de Odontologia.
Ông đang hành nghề nha sĩ, thành lập một văn phòng nha sĩ, và dự tính một tương lai giảng dạy phẫu thuật nha khoa.
O meu capacete-escova-de-dentes é recomendado por 0 de 10 dentistas e de modo algum revolucionou o mundo da odontologia mas mudou totalmente a minha vida.
Vậy nên nón bảo hiểm chải răng không được nha sĩ nào khuyên dùng, và chắc chắn không thể cách mạng hóa giới nha khoa, nhưng nó thay đổi cuộc đời tôi hoàn toàn.
Se eles podem ser usados na odontologia, para cura de ferimentos da diabetes, na cirurgia, também podem ser usados para qualquer coisa imaginável, incluindo o transporte de drogas para dentro de células.
Nếu laser có thể dùng cho nha khoa, cho liền vết thương và phẩu thuật bệnh tiểu đường laser có thể dùng cho bất cứ lĩnh vực gì cả việc là đưa thuốc vào trong tế bào.
O Élder Godoy se formou em Odontologia na Universidade Católica de Santa Maria, em 1993, e fez mestrado em Administração de Empresas na Universidade Tecnológica de Madri, em 2006.
Anh Cả Godoy tốt nghiệp cử nhân nha khoa từ trường Catholic University of Santa Maria vào năm 1993 và bằng cao học về quản trị từ trường Technical University of Madrid vào năm 2006.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ odontologia trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.