Old Testament trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Old Testament trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Old Testament trong Tiếng Anh.

Từ Old Testament trong Tiếng Anh có các nghĩa là Cựu Ước, kinh Cựu ước, kinh Tân ước, cựu ước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Old Testament

Cựu Ước

proper (first half of the Christian Bible)

A book in the Old Testament that tells of an experience in Jonah’s life.
Một cuốn sách trong Cựu Ước kể về một kinh nghiệm trong cuộc đời của Giô Na.

kinh Cựu ước

proper

This guy is Old Testament.
Thuộc loại " kinh Cựu ước " đấy.

kinh Tân ước

proper

cựu ước

The expression “old testament” is found at 2 Corinthians 3:14 in the King James Version.
Từ “Cựu-ước” xuất hiện nơi 2 Cô-rinh-tô 3:14 và được dịch từ chữ Hy Lạp di·a·theʹke.

Xem thêm ví dụ

An Old Testament patriarch.
Một vị tộc trưởng trong Cựu Ước.
The fifth book of the Old Testament.
Có nghĩa là “sự lặp lại các luật pháp” và là quyển sách thứ năm của Cựu Ước.
* See also Deuteronomy; Exodus; Genesis; Leviticus; Moses; Numbers; Old Testament
* Xem thêm Cựu Ước; Dân Số Ký; Lê Vi Ký; Môi Se; Phục Truyền Luật Lệ Ký; Sáng Thế Ký; Xuất Ê Díp Tô Ký
Hence, The Amplified Old Testament describes Cain’s wife simply as “one of Adam’s offspring.”
Vì thế, một cuốn sách bình luận về Cựu ước (The Amplified Old Testament) nói rằng vợ của Ca-in là “con cháu của A-đam”.
A name given to the first five books of the Old Testament—Genesis, Exodus, Leviticus, Numbers, and Deuteronomy.
Tên đặt cho năm cuốn sách đầu tiên của Kinh Thánh Cựu Ước—Sáng Thế Ký, Xuất Ê Díp Tô Ký, Lê Vi Ký, Dân Số Ký và Phục Truyền Luật Lệ Ký.
The Bible, as it was then —the Hebrew Scriptures, or “Old Testament.”
Đó là cuốn Kinh-thánh—lúc đó chỉ mới là phần Kinh-thánh tiếng Hê-bơ-rơ, hoặc “Cựu-ước”.
One of the great heroes from the Old Testament was the prophet-warrior Joshua.
Một trong những anh hùng vĩ đại của Kinh Cựu Ước là vị tiên tri—chiến sĩ Giô Suê.
Old Testament
Cựu Ước
He found this transparency uncharacteristic of the pattern of the Old Testament that referenced the Savior more subtly.
Ông ấy thấy điều minh bạch này không điển hình cho mẫu mực trong Kinh Cựu Ước mà nói đến Đấng Cứu Rỗi một cách tinh tế hơn.
This opera contains concepts drawn from the books of Jeremiah, Lamentations, and Psalms in the Old Testament.
Vở kịch opera này chứa đựng các khái niệm rút ra từ các sách của Giê Rê Mi, Ca Thương, và Thi Thiên trong Kinh Cựu Ước.
The mother of Samuel, an Old Testament prophet.
Mẹ của Sa Mu Ên, một vị tiên tri trong Cựu Ước.
This guy is Old Testament.
Thuộc loại " kinh Cựu ước " đấy.
The Catholic Encyclopedia: “Nowhere in the Old Testament do we find any clear indication of a Third Person.”
“Bách khoa Tự điển Công giáo” viết: “Chúng ta không tìm ra một bằng chứng cụ thể nào về Ngôi Thứ Ba trong suốt phần Cựu Ước”.
Many modern translations therefore correctly read “old covenant” rather than “old testament.”
Do đó nhiều bản dịch Kinh-thánh hiện đại viết đúng hơn là “giao ước cũ” thay vì “cựu ước”.
A prophet of the Old Testament who prophesied from 740–701 B.C.
Một vị tiên tri trong Cựu Ước đã nói tiên tri từ năm 740–701 trước T.C.
In the Old Testament, the son of King Solomon.
Trong Cựu Ước, con trai của Vua Sa Lô Môn.
In the book of Judges in the Old Testament, we learn about Samson.
Trong sách Các Quan Xét trong Kinh Cựu Ước, chúng ta học về Sam Sôn.
They removed the whole Old Testament from the Bible.
Sự suy phục này lấy cơ sở từ Kinh Thánh Cựu Ước.
How Believable Is the “Old Testament”?
Cựu Ước” đáng tin đến mức độ nào?
Sealing keys, restored by the Old Testament prophet Elijah, enable ordinances to take place in holy temples.
Các chìa khóa của lễ gắn bó được Ê Li, vị tiên tri thời Cựu Ước, phục hồi làm cho các giáo lễ có khả năng được diễn ra trong đền thờ thánh.
Jesus was a Jew, trained by Jewish parents in the Old Testament scriptures.
Giê-su là người Do-thái, được cha mẹ Do-thái giáo dục theo Kinh-thánh Cựu Ước.
President Monson also spoke of Gideon, a hero in the Old Testament.
Chủ Tịch Monson cũng nói về Ghê Đê Ôn, một người anh hùng trong Kinh Cựu Ước.
A book in the Old Testament.
Một cuốn sách trong Cựu Ước.
The gospel in the Old Testament is fulfilled in the New Testament.
Phúc âm trong Cựu Ước đã được ứng nghiệm trong Kinh Tân Ước.
Enoch is a prophet in the Old Testament,
Enoch là nhà tiên tri trong Kinh Cựu Ước,

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Old Testament trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.