ombrage trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ombrage trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ombrage trong Tiếng pháp.
Từ ombrage trong Tiếng pháp có các nghĩa là bóng cây, bóng mát, cành lá che bóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ombrage
bóng câynoun |
bóng mátnoun LA VUE d’un lieu de repos ombragé le long d’un sentier de montagne est toujours un soulagement pour le randonneur fatigué. MỘT nơi nghỉ có bóng mát trên một con đường núi là cảnh lý thú nhất cho một khách lữ hành mệt mỏi. |
cành lá che bóngnoun |
Xem thêm ví dụ
Prends garde à ne pas lui porter ombrage. Cô đừng để lu mờ cạnh bà ấy. |
Il arrive que certains prennent ombrage de ces erreurs et s’en servent comme d’un prétexte pour se retirer de l’organisation visible de Jéhovah. Thỉnh thoảng có một số người viện cớ các sự lầm lẫn đó để hoài nghi và tự ly khai khỏi tổ chức hữu hình của Đức Giê-hô-va. |
Et si Ombrage l'apprend? Harry à, mụ Umbridge phát hiện ra thì sao chứ? |
Là, dans un endroit très isolé et ombragé, sous un pin blanc, la propagation, il y avait encore un endroit propre, gazon ferme pour s'asseoir. Ở đó, ở một nơi rất hẻo lánh và bóng mờ, dưới một cây thông trắng lan rộng, có chưa bai cỏ, sạch sẽ, công ty phải ngồi trên. |
L'ombrage des bourses. Và cái bóng của bìu nữa. |
Si nous sommes d’authentiques faiseurs de paix, nous ne prendrons pas ombrage de voir que certains sont plus capables que nous dans tel domaine, et nous ne les discréditerons pas aux yeux des autres en mettant leurs mobiles en doute. Nếu thật sự là người xây dựng hòa bình, chúng ta sẽ không cảm thấy bị đe dọa khi trong hội thánh có người giỏi hơn mình trong lãnh vực nào đó, và cũng không làm mất uy tín họ bằng cách nghi ngờ động cơ của họ. |
Il dispose de vastes étendues de pelouse ombragées, d'un lac et d'une île, et de plusieurs jardins botaniques, dont le jardin alpin et le jardin floral. Nó sở hữu số lượng lớn những bãi cỏ có bóng mát, một hồ rộng và một đảo, và rất nhiều những khu vườn thực vật như vườn thực vật dãy Alpes, vườn hoa. |
L'idée était de créer un tissu urbain inspiré d'un arbre, à même de grandir et de s'étendre naturellement, un rappel du pont traditionnel qui était au-dessus des ruelles, et un mélange d'appartements, de cours privées, de magasins, d'ateliers, de parkings, d'aires de loisirs et de jeux, d'arbres et de zones ombragées. Ý tưởng là xây dựng một công trình đô thị được lấy cảm hứng từ một cái cây, có khả năng lớn lên và phát triển ra một cách hữu cơ, lặp lại một cây cầu truyền thống bắc qua những ngõ cổ, và kết hợp những căn hộ, những sân riêng, những cửa hàng, những phân xưởng, những nơi để đỗ xe và chơi đùa và giải trí, cây cối và những khu vực có bóng râm. |
Elle est triste à cause de Cedric, culpabilise d'embrasser Harry, craint qu'Ombrage vire sa mère du Ministère et a peur de rater ses BUSE, tant elle s'angoisse pour le reste. Chà, rõ ràng bạn ấy thấy buồn về chuyện Cedric và cảm thấy có lỗi vì đã thích và hôn Harry dằn vặt vì mụ Umbridge có thể sẽ đuổi má bạn ấy ra khỏi Bộ và sợ sẽ trượt kì thi OWL vì bạn ấy lúc nào cũng lo lắng. |
Société, de la caisses des magasins et des auberges - Portes debout que la météo ensoleillée entièrement ouverte - de l'argent avait été discrètement et adroitement making off ce jour- là à pleines mains et de rouleaux, flottant tranquillement le long de murs et les endroits ombragés, esquivant rapidement des yeux approcher des hommes. Công ty, từ tills cửa hàng và nhà trọ, cửa đứng mà thời tiết nắng hoàn toàn mở tiền đã được lặng lẽ và khéo léo làm cho ngày hôm đó nắm và rouleaux, nổi lặng lẽ theo người bức tường và những nơi râm, tránh né một cách nhanh chóng từ mắt tiếp cận của người đàn ông. |
Un jour, prenant ombrage d’un conseil pourtant bien intentionné, elle cessa d’étudier la Bible et retourna à ses pratiques impures. Có một lần, chị bị chạm tự ái vì một lời khuyên có thiện ý, chị bỏ học Kinh-thánh và trở lại đường lối nhơ nhuốc ngày xưa. |
II faut un lieu où s'entraîner à l'insu d'Ombrage. Đầu tiên chúng mình cần tìm một địa điểm để thực hành mà mụ Umbridge không tìm ra được. |
Tous les peuples de la terre quitteront son ombrage et l’abandonneront. + Mọi dân trên đất sẽ rời khỏi bóng nó và lìa bỏ nó. |
Et j'ai commencé à penser, peut-être qu'il est ombragé Và tôi bắt đầu nghĩ, có lẽ anh ta có gì mờ ám. |
L'architecture et la planification doivent réutiliser les valeurs traditionnelles qui avaient créé cela, en permettant les conditions de la coexistence et de la paix, une beauté qui ne soit pas ostentatoire, mais plutôt l'accessibilité et le confort, des valeurs qui promeuvent la générosité et l'inclusion, une architecture dont tous profitent, pas seulement les élites, comme c'était le cas dans les allées ombragées de la vieille ville islamique, des designs mélangés qui encouragent le sens de la communauté. Kiến trúc và kế hoạch cần phải ghi nhận lại một vài giá trị truyền thống để làm nên điều kiện cho sự đồng tồn tại và hòa bình, những giá trị của vẻ đẹp không phô bày sự khoe khoang, nhưng tốt hơn là, sự tiếp cận và xoa dịu, những giá trị đạo đức thúc đẩy sự độ lượng và sự chấp thuận, kiến trúc là để cho mọi người tận hưởng chứ không chỉ là bậc thượng lưu, cũng giống như những ngõ tối ở thành phố cổ của Islam, những thiết kế hòa hợp thúc đẩy cảm nhận của cộng động. |
Lorsque les agriculteurs ne pouvaient pas se rendre à la forêt et les marais avec leurs équipes, et ont été obligés d'abattre les arbres d'ombrage, avant leurs maisons, et, lorsque la croûte est plus dur, couper les arbres dans les marais, dix pieds du sol, comme il est apparu au printemps prochain. Khi nông dân không có thể nhận được vào rừng và đầm lầy với đội bóng của họ, và nghĩa vụ cắt giảm các cây che bóng trước khi nhà của họ, và, khi lớp vỏ khó khăn hơn, cắt cây trong các đầm lầy, mười feet từ mặt đất, vì nó xuất hiện vào mùa xuân tiếp theo. |
Aujourd’hui l’une des plus belles capitales du monde, elle charme l’œil par son architecture somptueuse, ses boulevards ombragés et ses célèbres musées. Bây giờ là một trong những thành phố đẹp nhất thế giới, Paris thật đáng yêu với lối kiến trúc hùng vĩ của nó, những đại lộ rợp lá, những viện bảo tàng nổi tiếng thế giới. |
Et si Ombrage refuse, trouvons quelqu'un d'autre. Và nếu mụ Umbridge không dạy tụi mình, thì tụi mình cần tìm một người khác. |
Il désire vous peindre le rêveur, plus ombragé, plus silencieux, plus enchanteur de bits paysage romantique dans toute la vallée de la Saco. Ông mong muốn sơn dreamiest shadiest, chạy êm, chút mê hoặc nhất của phong cảnh lãng mạn trong thung lũng của các Saco. |
Ombrage surveille les cheminées. Mụ Umbridge kiểm soát các ống khói rồi. |
Ecoutez, Mark apos; ombragé. Nghe này, Mark rất tinh. |
LA VUE d’un lieu de repos ombragé le long d’un sentier de montagne est toujours un soulagement pour le randonneur fatigué. MỘT nơi nghỉ có bóng mát trên một con đường núi là cảnh lý thú nhất cho một khách lữ hành mệt mỏi. |
Pourtant, il en prit ombrage. Tuy nhiên, ông bị phiền lòng. |
Ils plantèrent des arbres fruitiers et des arbres d’ombrage, des vignes et des buissons pour embellir leurs grands terrains. Họ trồng cây ăn trái và những cây có bóng mát và cây nho cùng bụi cây để làm đẹp các miếng đất của họ. |
Parce qu'on m'a recouvert avec une toile d'ombrage. Bởi vì có ai đó đang trùm vải màn lên khắp cơ thể tôi." |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ombrage trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới ombrage
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.