ombre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ombre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ombre trong Tiếng pháp.

Từ ombre trong Tiếng pháp có các nghĩa là bóng, bóng tối, đen. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ombre

bóng

noun

La nuit n’est rien de plus qu’une ombre.
Ban đêm không khác gì một cái bóng.

bóng tối

noun

Ils ne sont que des ombres persistantes d'une stupide fille.
Chúng là bóng tối lay lắt của một cô gái ngốc nghếch.

đen

adjective

La potence projette son ombre funeste même la nuit.
Cái giá treo cổ phủ một bóng đen, ngay cả trong đêm.

Xem thêm ví dụ

Il nécessite une ombre légère lorsqu'il est jeune.
Là cây ưa sáng nhưng lại chịu bóng khi còn nhỏ.
Au sujet de ces dons, Jacques écrit: “Tout beau don et tout présent parfait vient d’en haut, car il descend du Père des lumières célestes, chez lequel il n’y a pas la variation du mouvement de rotation de l’ombre.”
Gia-cơ miêu tả về những sự ban cho ấy như sau: “Mọi ân-điển tốt-lành cùng sự ban-cho trọn-vẹn đều đến từ nơi cao và bởi Cha sáng-láng mà xuống, trong Ngài chẳng có một sự thay-đổi, cũng chẳng có bóng của sự biến-cải nào”.
Par exemple, dans sa lettre aux Hébreux, il ne cesse de citer des versets pour prouver que la Loi était une ombre des bonnes choses à venir. — Hébreux 10:1-18.
Thí dụ, khi viết thư cho người Hê-bơ-rơ, ông trích nhiều câu Kinh Thánh để chứng minh Luật Pháp là hình bóng của những sự tốt lành về sau.—Hê-bơ-rơ 10:1-18.
Ser Denys Mallister commande la Tour de l'ombre depuis 20 ans et on dit que c'est un homme bien.
Hiệp sĩ Denys Mallister đã chỉ huy Ảnh Tháp suốt 20 năm nay, và mọi người bảo ông ấy là người tốt.
Grâce à l'effet de contrejour, C/1861 J1 projetait aussi des ombres la nuit (Schmidt 1863; Marcus 1997).
Do kết quả của tán xạ phía trước C/1861 J1 thậm chí còn đổ bóng vào ban đêm (Schmidt 1863; Marcus 1997).
À L’OMBRE du mont Hermon enneigé, Jésus Christ est parvenu à un moment crucial de son existence.
TRONG vùng núi Hẹt-môn với đỉnh đầy tuyết phủ, Giê-su Christ bước qua một giai đoạn quan trọng trong cuộc đời ngài.
Quant à la revue Modern Maturity, elle a déclaré: “Les mauvais traitements infligés aux personnes âgées sont la dernière [forme de violence au foyer] qui est en train de sortir de l’ombre pour venir s’étaler sur les pages des journaux de notre pays.”
Một tạp chí (Modern Maturity) nói: “Sự bạc đãi người già chỉ là [sự hung bạo gia đình] mới nhất mà được đăng lên báo chí trong nước [Hoa Kỳ]”.
À travers l'Ombre
♪ Xuyên qua bóng tối ♪
Il me semble qu'il a parlé du baiser de l'ombre?
Ông ta muốn nói chuyện về Nụ hôn bóng tối thì phải?
J'essaye de transmettre un semblant de vérité dans ce que j" écris pour produire pour ces ombres de l'imagination une interruption volontaire de l'incrédulité qui, pour un instant représente une foi poétique.
Tôi cố gắng khiến các tác phẩm của mình trông có vẻ thực để khiến người ta, khi đọc các tác phẩm -- hình bóng của trí tưởng tượng này, tự nguyện dẹp hoài nghi qua một bên, hành động ấy, trong giây lát, chính là niềm tin vào thi ca.
Nous vais garder Jésus dans l'ombre.
Ta sẽ không để Jesus lộ diện.
A quelle vitesse de mauvaises notes sont oubliées dans l'ombre du pouvoir et de la richesse.
Những điểm số kém cỏi đã bị lãng quên dưới cái bóng của quyền lực và sự giàu có mới nhanh làm sao!
Je regardai à droite, à gauche, en haut, en bas, j’agitai les mains devant moi, sans distinguer l’ombre d’un mouvement.
Tôi nhìn phải, nhìn trái, xuống, lên, vẫy vẫy hai tay trước mắt, không thấy một mảy may cử động.
Je pense avoir atteint ce but, elle nageait avec ces petits barjacks près de son nez, et mon flash a fait une ombre sur son visage.
Tôi có suy nghĩ là tôi đã đạt được mục tiêu, con cá mập đang bơi với mấy con cá barjack nhỏ lởn vởn trước mặt, và ánh đèn flash của máy ảnh tạo một cái bóng trên mặt nó.
Les humains paraissent et disparaissent comme l’herbe verte, comme une ombre qui passe, comme une vapeur (Psaume 103:15 ; 144:3, 4).
(Thi-thiên 90:10) Đời người như cây cỏ, như hơi thở, như bóng bay qua.
Il a peur de son ombre.
Sợ cả chính cái bóng của mình.
« Relaxez-vous sur Kepler-16b, où votre ombre n'est jamais seule.
"Thư giãn trên Kepler-16b, nơi bóng của bạn luôn có bạn đồng hành."
Un travail capital a aussi été effectué dans l’ombre pour préparer les parties du programme, négocier avec les hôtels et régler bien d’autres détails.
Công việc tổ chức trước đại hội cũng rất quan trọng, bao gồm việc chuẩn bị chương trình, thương lượng với các khách sạn và chăm lo nhiều việc khác.
Chacun a une part de lumière et une part d'ombre.
Trong chúng ta ai cũng có mặt tốt và mặt xâu.
comme l’ombre d’un rocher massif sur une terre desséchée.
Bóng vách đá lớn trong đất cằn cỗi.
Avant que l'ombre...
Buổi sớm tinh sương...
Les informations figurant dans les cases ombrées sur la carte expliquent ce qui s’est passé entre les voyages.
Chi tiết trong các ô được tô đậm trên biểu đồ giải thích điều đã xảy ra giữa các cuộc hành trình.
Un flux thermique anormalement élevé par rapport aux autres lunes galiléennes est découvert lors des mesures effectuées à une longueur d'onde de 10 μm dans l'infrarouge alors que Io est entièrement dans l'ombre de Jupiter.
Một thông lượng nhiệt nhiều bất thường, so với những vệ tinh Galileo khác, đã được phát hiện trong các phép đo ở bước sóng hồng ngoại 10 μm khi Io nằm trong bóng tối của Sao Mộc.
La nuit n’est rien de plus qu’une ombre.
Ban đêm không khác gì một cái bóng.
Ça m'a rappelé que ces systèmes d'extorsion illégaux ne sont pas opérés dans l'ombre. Ils sont exploités au grand jour par les fonctionnaires.
Nó làm tôi nghiệm ra rằng những hình thức làm tiền phi pháp này không phải được thực hiện một cách lén lút, mà được tiến hành công khai bởi những viên chức.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ombre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.