ombrelle trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ombrelle trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ombrelle trong Tiếng pháp.

Từ ombrelle trong Tiếng pháp có các nghĩa là dù, ô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ombrelle

noun

Je vous laisse mon ombrelle, je reviens.
Tôi để cây lại cho anh, tôi sẽ quay lại.

ô

adjective noun

Xem thêm ví dụ

Je vous laisse mon ombrelle, je reviens.
Tôi để cây dù lại cho anh, tôi sẽ quay lại.
J'aime pas quitter mon pays... surtout quand c'est pas pour les plages de sable chaud... et les cocktails avec des ombrelles.
Tao không thích rời đất nước của tao nhất là để đến chỗ không ấm áp, không bãi biển đầy cát..... không cốc-tai và mũ rơm.
Plusieurs espèces se propulsent grâce à la contraction musculaire rythmique de leur corps en forme de cloche, telles des ombrelles qui se ferment et s’ouvrent.
Cơ bắp của nhiều loại sứa co lại và phình ra nhịp nhàng, đẩy cơ thể hình chuông đi tới, gần giống một cái ô khép lại và bung ra.
Ombrelles à vendre!
Bán đây.
Ayant une ombrelle à la main, elle l’ouvrit et la referma plusieurs fois au nez de l’ours qui s’enfuit3.
Vì có cây che nắng trong tay, bà đã mở ra và đóng lại cây dù vài lần vào mặt con gấu và nó đã chạy đi.3
Avahi a été démarré à l'origine sous l'ombrelle de freedesktop.org, mais est devenu maintenant un projet séparé.
Ngoài ra, Avahi (một thực hiện Zeroconf miễn phí) bắt đầu như là một dự án fd.o nhưng đã di chuyển đến nơi khác.
Chaque contraction de l’ombrelle produit un tourbillon, comparable à un anneau de fumée, que l’animal pousse loin de lui.
Mỗi lần cơ thể con sứa co lại, tạo thành xoáy nước hình tròn như chiếc nhẫn, và nó đẩy xoáy nước ấy về phía sau.
Riki trouve cinq filles de son âge qui veulent bien venir : Komari Kamikita, une fille enfantine et maladroite, Haruka Saigusa, une fille à problèmes qui aime bien faire du chahut juste pour s'amuser, Kudryavka Noumi, une fille un quart japonaise qui est au club d'économie domestique et qui parle très mal l'anglais, Yuiko Kurugaya, une fille très respectée par ses pairs qui a un caractère hautain, et Mio Nishizono, une fille calme et fragile qui porte toujours une ombrelle quand elle sort.
Đó là: Kamikita Komari, một cô gái có tính cách rất trẻ con và vụng về; Saigusa Haruka, một người hay gây rối và thích tận hưởng sự náo động; Noumi Kudryavka, một cô gái Nga có một phần tư dòng máu là người Nhật đang tham gia câu lạc bộ kinh tế gia đình và rất tệ tiếng Anh; Kurugaya Yuiko, một cô gái được mọi người xung quanh tôn trọng và thích sống tự lập cùng Nishizono Mio, một cô gái điềm tĩnh với thể chất yếu luôn luôn che một cây dù khi ra ngoài.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ombrelle trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.