opale trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ opale trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ opale trong Tiếng pháp.
Từ opale trong Tiếng pháp có các nghĩa là opan, màu mắt mèo, ngọc mắt mèo, Opan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ opale
opannoun |
màu mắt mèonoun (có) màu mắt mèo) |
ngọc mắt mèonoun Des opales, des émeraudes, des saphirs. Ngọc mắt mèo, ngọc lục bảo... |
Opannoun (minéral) |
Xem thêm ví dụ
La mer d'Opale attendra. E rằng tuần trăng mật sẽ phải chờ thôi, Số 1. |
Pierre précieuse non identifiée, p.-ê. ambre, hyacinthe, opale ou tourmaline. Đây là một loại đá quý nhưng không chắc là loại nào, có thể nói đến hổ phách, hi-a-xin, ngọc mắt mèo hoặc sắc khí thạch. |
La route sud (gazoduc OPAL) fonctionnera de Greifswald à Olbernhau près de la frontière germano-tchèque. Đường ống phía nam (OPAL pipeline) sẽ chạy từ Greifswald đến Olbernhau gần biên giới Đức -Czech. |
D'après ça, Jake Simmons était invité du département de la police d'Opal le 11 Décembre 2013. Theo cái này, Jake Simmons là khách của sở cảnh sát Opal City vào ngày 11 tháng 12, 2013. |
Je n'ai pas vu ça depuis que l'ouragan Opal a cassé mon yacht. Tôi đã chưa từng thấy thiệt hại như thế này kể từ khi cơn bão Opal tàn phá du thuyền của tôi. |
En mai 2017, des traces des plus anciennes formes de vie terrestres, datées de 3,48 Ga, ont été trouvées dans un gisement d'opale et d'autres minéraux apparentés — qu'on trouve souvent près des sources chaudes et des geysers — dans le craton de Pilbara,. Vào tháng 5 năm 2017, bằng chứng về cuộc sống sớm nhất được biết đến trên trái đất có thể đã được tìm thấy trong khoáng vật geyserit tuổi thọ 3.48 tỷ năm và các mỏ khoáng sản có liên quan khác (thường được tìm thấy xung quanh các suối nước nóng và mạch nước phun) được khám phá ở vùng Pilbar Craton của Tây Úc. |
Opal Tometi : Le racisme anti-noir -- Và chủ nghĩa phân biệt chủng tộc |
MB : Et vous, Opal ? Còn bạn thì sao, Opal? |
Des opales, des émeraudes, des saphirs. Ngọc mắt mèo, ngọc lục bảo... |
Opal avait une relation inhabituellement intime avec la première Mme Deering. Opal từng có một mối quan hệ thân mật bất thường với vợ trước của Nicholas. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ opale trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới opale
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.